1.Tính CM của dung dịch trong mỗi trường hợp sau
a, 2,925 g NaCl được 150 ml dung dịch
b, trộn 50 m dung dịch KCl 0,5 M với 250 ml KCl 1 M
c, cho 3,1 g Na2O VÀO 196,9 g nước
Hoà tan 2.8g sắt bằng dung dịch HCl 2M. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng ở đktc và đkt
Cho 20 gam dung dịch dịch NaOH nồng độ bộ 20% vào 400 gam dung dịch HCl nồng độ bộ 3,65% đến phản ứng hoàn toàn được dung dịch X Tính C% các chất trong dung dịch X
Choo kim loại sắt tác dụng với 200 ml HCl thu được 2,479 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. a. viết phương trình hóa học. b. Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng. c.Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
Hòa tan hoàn toàn 11,3 gam hỗn hợp Zn và Mg vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 0,5M thu được khí A, dung dịch B. Cho dung dịch NaOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch B đến khi thu được lượng kết tủa hai hiđrôxít tối đa cần 400ml dung dịch NaOH 1,5 M thu được dung dịch C. Tính nồng độ mol trên lít của dung dịch B.
Cho 32,5 g Zn tác dụng với dung dịch chứa 43,8 g HCl tạo ra zncl2 và khí H2 Tính khối lượng mỗi chất thu được sau phản ứng biết hiệu suất phản ứng bằng 80%
a)Trong 100ml dung dịch có hòa tan 40g CuSo4. Tính nồng độ mol của dung dịch b) hòa tan 30 g NaCl vào 170 g nước . Tính nồng độ phần trăm của dung dịch
Cho 10,8 gam Al vào 200 gam dung dịch HCl 29,2%, thu được dung dịch X. Tính nồng độ phần trăm các chất tan trong dung dịch X
Cho m (g) CaCO3 tác dụng với dung dịch chưa 36.5g axit HCl. Lượng axit còn dư phản ứng vừa đủ với 10g MgO.Tính m