Speaking: Responding to a problem

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

Work in pairs. Ask and answer questions using the key phrases.

1. hurt / knee 

2. cut / finger 

3. burn / shoulder 

4. break / nose

5. injure / elbow 

6. sprain / ankle

datcoder
23 tháng 10 lúc 18:30

2.

A: What happened?

B: I cut my finger while chopping vegetables.

A: Is it bleeding a lot?

B: No, it's just a small cut, but it stings.

3.

A: How did it happen?

B: I burned my shoulder while cooking.

A: Is it a minor burn?

B: Yes, luckily it's not too severe, but it's painful.

4.

A: What’s the matter?

B:  I think I broke my nose when I accidentally walked into a door.

A: Can you breathe properly?

B:  No, it’s swollen and hurts a lot.

5.

A: What's the problem?

B:  I injured my elbow during a workout.

A: Can you bend it?

B:  Yes, but it’s tender and sore.

6.

A: What happened to your ankle?

B:  I sprained it while playing basketball.

A: Can you walk on it?

B: No, it’s swollen and it hurts too much to put weight on it.

Tạm dịch:

2.

A: Chuyện gì đã xảy ra vậy?

B: Tôi bị đứt tay khi thái rau.

A: Có chảy máu nhiều không?

B: Không, chỉ là một vết cắt nhỏ thôi, nhưng nó rất đau.

3.

A: Chuyện đó xảy ra như thế nào?

B: Tôi bị bỏng vai khi nấu ăn.

A: Đó có phải là vết bỏng nhẹ không?

B: Vâng, may mắn là nó không quá nghiêm trọng, nhưng nó đau.

4.

A: Có chuyện gì vậy?

B: Tôi nghĩ là tôi đã bị gãy mũi khi vô tình đâm vào một cánh cửa.

A: Bạn có thể thở bình thường không?

B: Không, nó sưng và đau lắm.

5.

A: Có vấn đề gì thế?

B: Tôi bị thương ở khuỷu tay khi tập luyện.

A: Bạn có thể gập tay vào không?

B: Có, nhưng nó mềm và đau.

6.

A: Chuyện gì đã xảy ra với mắt cá chân của bạn vậy?

B: Tôi bị bong gân khi chơi bóng rổ.

A: Bạn có thể đi được không?

B: Không, nó sưng lên và đau nếu tôi dồn trọng tâm cơ thể sang bên đó.