2H2 + O2 -> 2H2O
C + O2 -> CO2
4Al + 3O2 -> 2Al2O3
4Na + O2 -> 2Na2O
2Mg + O2 -> 2MgO
2Cu + O2 -> 2CuO
1. 2H2 + O2 -to-➢ 2H2O
2. C + O2 -to-➢ CO2
3. 4Al + 3O2 -to-➢ 2Al2O3
4. 4Na + O2 -to-➢ 2Na2O
5. 2Mg + O2 -to-➢ 2MgO
6. 2Cu + O2 -to-➢ 2CuO
2H2 + O2 -> 2H2O
C + O2 -> CO2
4Al + 3O2 -> 2Al2O3
4Na + O2 -> 2Na2O
2Mg + O2 -> 2MgO
2Cu + O2 -> 2CuO
1. 2H2 + O2 -to-➢ 2H2O
2. C + O2 -to-➢ CO2
3. 4Al + 3O2 -to-➢ 2Al2O3
4. 4Na + O2 -to-➢ 2Na2O
5. 2Mg + O2 -to-➢ 2MgO
6. 2Cu + O2 -to-➢ 2CuO
Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau: 1. Al + HCl AlCl3 + H2 2. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + H2 3. C2H6O + O2 t0 CO2 + H2O 4. P + O2 t0 P2O5 5. Al(OH)3 t0 Al2O3 + H2O 6. Fe3O4 + C t0 Fe + CO2
1) Lập phương trình hóa học
a) Al + Cl2 ---> AlCl3
b) Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O
c) P + O2 ---. P2O5
d) Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O
e) ( NH4)2CO3 + NaOH ---> Na2CO3 + NH3 + H2O
f) Fe + HCl ---> FeCl2 + O2
g) KClO3 ----> KCl + O2
h) NaOH + FeCl3 ----> Fe(OH)3 + NaCl
i) ZnO + HCl ----> ZnCl2 + H2O
k) K + H2O ----> KOH + H2
m) Na + H2O ----> NaOH + H2
n) BaCl2 + H2SO4 -----> BaSO4 + HCl
o) Na2O + H2O ---> NaOH
Lập phương trình hoá học, hoàn thành phương trình hoá học.
40. Fe (OH) 2+ H2O+ O2 → Fe (OH) 3
41. NaOH + (NH4)2 sO4→ Na2SO4+ NH3+H2O
42. Cl2 + H2O → HCl + HClO
43. CuCl2+ ?→ Cu (NO3)2 + AgCl ↓
44. Cu+ H2SO4→ CuSO4+ H2O+ SO2 ↑
45. KClO3→ KCl+ O2
46. NaHCO3 → Na2CO3+ H2O+ CO2
47. KMnO4→ K2MnO4+ MnO2+ O2
48. AgNO3→ Ag + No2+ O2
49. Al (NO3)3→ Al2O3+ NO2+O2
50. KNO3→ KNO2+O2
51. Na + H2O→ NaOh+ H2
52. Fe3O4+ HCl→ FeCl3+ FeCl2+ H2O
53. Fe3O4+ H2SO4 → FeSO4 + Fe2 ( SO4)3+ H2O
54. Al+?→ AlCl
55. Al+ AgNO3 → Ag+?
56. Fe+ HNO3 → Fe (NO3 )3 + NO2+ H2O
57. CuO+ H3PO4→ ?+ H2O
cân bằng các phương trình hoá học sau ( ghi rõ điệu kiện phản ứng nếu có ) :
a. Fe2O3 + CO suy ra Fe + CO2
b. Al +H2SO4 suy ra Al2(SO4)3 + H2
c.Al(OH)3 + H2SO4 suy ra Al2( SO4)3 + H2O
d.KOH + H2SO4 suy ra K2SO4 + H2O
e.Fe(OH)2 +HCl suy ra FeCl2 + H2O
f. FE2(SO4)3 + BaCl2 suy ra FECl2 + BASO4
g.Al + CuSO4 suy ra Al2(SO4)3 + Cu
h. Al + MgO suy ra Al2O3 + Mg
i. Al + Cl2 suy ra AlCl3
Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: a,...+...-t°->MgO b,...+...-t°->P2O5 c,...+...-t°->Al2O3 d,...+...-t°->Na2S e,H2O-dp->...+... f,KClO3-t°->...+... g,...+...-t°->CuCl2 h,KMnO4-t°->K2MnO4+MnO2+... i,Mg+HCl->...+... j,Al+H2SO4->...+... k,H2+...-t°->Cu+... l,CaO+H2O->... Cho biết mỗi phản ứng hóa học trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? Giúp mình với ạ,mình đang cần gấp
cho cac chat sau :MgO ;P2O5;CuO ;SO2;FeO;CaO;SO3;Al2O3;Pbo;K2O;N2O5;HgO;CO2;Mn2O7; SiO2;Na2O;Fe2O3 -chat nao la oxit axit chat nao oxit bazo? -viet CTHH cua bazo hoac axit tuong voi nc
3. Hỗn hợp X gồm Cu và Al.Đốt 32,7g X trong bình chứa khí O2,sau một thời gian phản ứng thu được 45,5g hỗn hợp chất rắn Y
a) Viết PTHH của phản ứng,tính thể tích khí O2 ( ở đktc ) đã phản ứng
b) Tính phần trăm về khối lượng của CuO và Al2O3 trong Y.biết tỉ lệ mol của CuO và Al2O3 là 1:1
Hãy lập phương trình hóa học của các sơ đồ các phản ứng hóa học sau:
a. K + Cl2 -- --> KCl
b. H2 + CuO -- --> Cu + H2O
c. Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2
d. Fe + HCl ----> FeCl2 + H2
e. Al + Cl2 -- --> AlCl3
f. KMnO4 -- --> K2MnO4 + MnO2 + O2
hòa thành phương trình hóa học sau :
K+ HCl ->
Al + H2SO4 ->
CaO + H2O ->
MgO+ HCl ->
ZnO+H3PO4 ->
Na2O + HNO3 ->
CuO -> HNO3 ->
Fe + CuSO4 ->
Fe2O3 + H2 ->
Fe3O4 + H2 ->