Câu 1: Công thức tồng quát của ankin là
A. CnH2n+2 (n ³1) B. CnH2n -6( n ³ 6) C. CnH2n (n ³ 2) D. CnH2n-2 (n ³ 2)
Câu 2: Hợp chất nào là ankin?
A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D. C6H6
Câu 3: Ankin có CT(CH3)2 CH - C º CH có tên gọi là:
A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác
Câu 4: Để phân biệt axetilen v à etilen ta dùng:
A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KMnO4 C. AgNO3/dd NH3 D. A v à B đúng
Câu 5: Axetilen có thể điều chế bằng cách :
A. Nhiệt phân Metan ở 1500°C B. Cho nhôm cacbua hợp nước
C. Đun CH3COONa với vôi tôi xút D. A và B
Câu 6: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 ?
A. But-1-in B. But-2-in C. propin D. etin
Câu 7: Cho propin tác dụng H2 có dư(xt Ni, t0 ) thu được sản phẩm có công thứ là
A. CH2 = CH2. B. CH3 –CH2 -CH3 C. CH3 - CH3 D. CH2 = CH- CH3
Câu 8: Cho But-1-in tác dụng với H2 dư có xúc tác Pd/ PbCO3; t0 thu được sản phẩm là:
A. CH3-CH2-CH = CH2. B. CH3-CH2-CH2-CH3 C. CH3-CH - CH3 D. CH3-CH =CH2
Câu 9: Sục khí propin vào dung dịch AgNO3/ NH3 thu được kết tủa có công thức là:
A. CH3 -C ºCAg B. Ag-CH2-C º CAg C. Ag3-C-C ºCAg D. CH º CH
Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/ A. CH3- Cº CH3 B. CH3- C º C-C2H5 C. CH º C-CH3 D. CH2=CH-CH3
Câu 11: Một ankin A có tỉ khối hơi so với H2 là:20. Công thức phân tử của A là
A. C3H8 B. C3H4 C. C3H6 D. C4H6
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,40 g ankadien A cần dùng vừa hết 7,84 lit O2 (đktc) . CTPT A là :
A. C4H6 B. C5H8 C. C3H4 D. C6H10
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,3g một ankin A thu được 0,9 g nước. Công thức cấu tạo đúng của A là:
A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. Kết quả khác
Câu 14: Cho 0,68 g ankin A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch brom 0,1M và A td được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa . CTCT đúng của ankin A là:
A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. CHºC-CH2 -CH2-CH3
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1,30 g Ankin ở thể lỏng thu được 2,24 lít CO2( đkc ).CTPT của hidrocacbon là
A. C6H6 B. C2H2 C. C4H4 D. C6H12
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 g H2O .Thể tích oxi tham gia phản ứng là
A. 3,92 lít B. 5,6 lít C. 2,8 lít D. 4,48 lít
Câu 17: Sản phẩm của quá trình đime hóa axetilen là:
A. Vinyl axetilen B. Benzen C. Nhựa cupren D. Poli axetilen
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thu được số mol CO2 và số mol H2O là:
A. n> n B. n= n C. n< n D. n¹ n
Câu 19: Nhận biết but- 1- in và but- 2- in bằng thuốc thử nào?
A. Tác dụng với dung dịch brom. B. Tác dụng với dung dịch KMnO4
C. dd AgNO3/ NH3 D. Tác dụng với H2
Câu 20: Có 4 chất :metan, etilen, but-1-in và but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong amoniac tạo thành kết tủa
A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất
3: Viết các phương trình phản ứng sau:
a. toluen tác dụng dung dịch KMNO4
b. propan-1-ol tác dụng CuO (t°)
c. propan-2-ol tác dụng CuO (t°)
d. glixerol tác dụng Cu(OH)2. e. andehitfomic tác dụng lượng dư dung dịch AgNO3/NH3
f. axetilen tác dụng với lượng du dung dịch AGNO3/NH3
g. etilen tác dụng dung dịch KMNO4
Câu 4: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ? CH;CH=CHCI (II): CH;CH=CH2 (I); CHs-C(CH3)=C(CH;)-C2H3 (IV); CH3CH=C(CH3)2 (III); C,Hs-C(CH3)=CCI-CH3 (V).
Câu 1:Gọi tên thay thế của các anken sau: 1) CH2-CH2 2) CH2=CH-CH3 3) CH2-CH-CH2-CH3 4) CH3-CH=CH-CH3 5) CH3-CH=CH-C(CH3)3
Câu 1) Một hỗn hợp khí Y gồm có metan và axetilen. Dẫn 3,36 lit (đktc) hỗn hợp Y qua dung dịch Brom dư thấy khí thoát ra có thể tích 2,24 lit (đktc). Tính khối lượng đã tham gia phản ứng:
Câu 2) Dẫn 4,48 lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm metan và etilen qua dung dịch Brom dư thấy khí thoát ra có thể tích 1,12 lit (đktc). Thành phần phần trăm về thể tích hỗn hợp X là:
Câu 3) Chất nào trong các chất sau không phản ứng được với dung dịch brom nhưng phản ứng được với brom khan, xúc tác bột sắt:
A. axetilen B. toluen C. vinylaxetilen D. etilen
Câu 4) Gốc nào là gốc Ankyn?
A. -C2H5 B. -C3H5 C. -C2H3 D. -C6H5
Gọi tên thay thế của các anken sau:
3) CH2=CH-CH2-CH3
5) CH3-CH=CH-C(CH3)3
1 hỗn hợp khí x gồm etilen và 1 hidrocacbon A được dẫn sục vào bình dựngdung dịch nước brom dư, khi kết thúc phản ứng có 16 gam brom tham gia phản ứng và 1 chấtvkhis không phản ưnhs thoát ra. đốt cháy chất này thu được sản phẩm gồm 10,8g H2O và 19,8g CO2
a) xác định công thức phân tử của A
b) tính thể tích O2 tối thiểu để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X trên
Các bạn làm giúp mình với ạ
Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm etan và etilen đi qua dung dịch Brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình đựng Brom tăng 2,8 gam. Tính % thể tích và % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X?
Câu 1, trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các khí :propen propan ,propen .Hãy viết các phương trình hóa học để minh họa.
Câu 2, viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra khi:
a) propen tác dụng với Clo (theo tỉ lệ mol 1 :1) Khi chiếu sáng.
b) trùng hợp etilen.
c) đốt cháy butan.
Giúp mik vs ạ!❤