VI Viết câu hoàn chỉnh dựa vào các từ gợi ý dưới đây ( Cần thay đổi cấu tạo từ và thêm từ và thêm từ nếu cần thiết )
1 He / not work / five days a week
-> .......................................................
2 Jill and John / wash / car / now
->........................................................
3 There / be / there tall boys / the room
-> .......................................................
4 My son / have / full lips
-> .................................................
5 You / must / careful
->.....................................................
6 He / cam / a car ?
-> ..................................................
VI Viết câu hoàn chỉnh dựa vào các từ gợi ý dưới đây ( Cần thay đổi cấu tạo từ và thêm từ và thêm từ nếu cần thiết )
1 He / not work / five days a week
=> He doesn't work five days a week.
2 Jill and John / wash / car / now
=>Jill and John are washing car now.
3 There / be / there tall boys / the room
=>There are three tall boys in the room.
4 My son / have / full lips
=>My son has full lips.
5 You / must / careful
=> You must be careful.
6 He / cam / a car ?
=>Did he come to a car?
1 He / not work / five days a week
⇒ He doesn't work five days a week.
2 Jill and John / wash / car / now
⇒ Jill and John are washing car now.
3 There / be / there tall boys / the room
⇒ There are three tall boys in the room.
4 My son / have / full lips
⇒ My son has a full lips.
5 You / must / careful
⇒ You must be careful!
6 He / came / a car ?
⇒ He came to a car?