Vẽ sơ đồ tư duy bài 8 tình hình phát triển kinh tế - xã hội các nước châu á
Vẽ sơ đồ tư duy bài 8 tình hình phát triển kinh tế - xã hội các nước châu á
1.Dựa vào bảng 1, hãy nêu mối quan hệ giữa tỉ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP với GDP/người của các nước.
2.Dựa vào bảng 1, hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Hàn Quốc và Nê-pan. Từ biểu đồ đã vẽ, cho biết sự khác nhau về cơ cấu kinh tế của hai quốc gia này.
Dựa vào bảng số liệu sgk/27,vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng khai thác dầu mỏ ở một số nước châu Á năm 1998.
dựa vào lược đồ hình 8.1 trong sgk, em hãy xác định nơi phân bố chủ yếu theo quốc gia của các cây trồng, vật nuôi và điền vào bảng dưới đây
Dựa vào cơ cấu GDP năm 2001 của Nhật Bản, Trung Quốc và Việt Nam ở bảng sau:
Tên nước | Nông nghiệp | Công nghiệp | Dịch vụ |
Nhật Bản | 1,5 | 32,1 | 66,4 |
Trung Quốc | 15,0 | 52,0 | 33,0 |
Việt Nam | 23,6 | 37,8 | 38,6 |
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP bào năm 2001 của 3 quốc gia trên.
b)Qua bảng cơ cấu GDP trên hãy so sánh tỉ trọng các ngành kinh tế của các nước.
- HS dựa vào bảng số liệu trang 27 SGK, trả lời các câu hỏi của mục 2 trong SGK.
- dựa vào bản đồ kinh tế châu Á, kết hợp nội dung SGK:
+ Đọc tên các ngành công nghiệp chính của châu Á?
+ Cho biết những nước nào công nghiệp phát triển?
+ Nhận xét về trình độ phát triển công nghiệp giữa các quốc gia.
- Tại sao các nước châu Á coi trọng ngành dịch vụ?
MỌI NGƯỜI ƠI GIÚP EM VỚI Ạ EM ĐANG CẦN GẤP Á
Sản lượng lúa của Thái Lan thấp hơn Trung Quốc, nhưng xuất khẩu gạo đứng hàng đầu thế giới là bởi vì:
A. Thái Lan ít dân so với Trung Quốc
B. Đầu tư nhiều máy móc trong sản xuất công nghiệp
C. Có trình độ thâm canh cao
D. Thị trường xuất khầu rộng lớn
1. Các nước khu vực Đông á, đông năm á và Nam á có các loại cây trồng chủ yếu: A. Lúa mì, bông, chà là B. Lúa gạo, chà là, ngô. C. Lúa gạo, ngô, chè. D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu. 2. Quan sát TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết các nước ở khu vực nào của châu á trồng nhiều lúa mì? A. Đông Nam á B. Tây Nam á. C. Đông á D. Nam á. 3. Xem TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết các nước khu vực Tây Nam á và vùng nội địa có các loại cây trồng chủ yếu: A. Lúa mì, bông, chà là B. Lúa gạo, chà là, ngô. C. Lúa gạo, ngô, chè. D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu. 4. Xem TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết nước khai thác than lớn nhất châu á là: A. Việt Nam B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Hàn Quốc 5. Xem TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết nước khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất châu á là: A. Trung Quốc B. Ả rập xê út C. I-rắc D. Cô-oét