4E. Word Skills

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

USE OF ENGLISH Fill in the gap in each pair of sentences with the correct form of do, make and take. Use a dictionary to check the meaning of the verbs.

1  a I _____French classes for a year, but I can't speak it well.

b I_____my Spanish exam last week and passed.

2  a Thanks for inviting me to your party, but I'm afraid I can't _____ it.

b What's the time? I ___ it 7.30.

3  a The waves are _____ a lot of damage to the cliffs.

b He was _____ 150 km/h when the police stopped him.

4  a That noise has been going on all night. I can't _____ it any more!

b I wish you would _____ your schoolwork more seriously.

datcoder
17 tháng 11 2023 lúc 16:58

1. have taken - took

2. make – make

3. doing – doing

4. take - do

1.

a. I have taken French classes for a year, but I can't speak it well.

(Tôi đã học lớp tiếng Pháp được một năm, nhưng tôi không thể nói thông thạo.)

- take classes: học lớp gì đó

- “for a year” (khoảng 1 năm) => Thì hiện tại hoàn thành chủ ngữ số nhiều “I” (tôi): S + have + V3/ed.

b. I took my Spanish exam last week and passed.

(Tôi đã làm bài kiểm tra tiếng Tây Ban Nha vào tuần trước và đã đậu.)

- take exam: làm bài kiểm tra

- Dấu hiệu “last week” (tuần trước) => Thì quá khứ đơn: S + V2/ed

2.

a. Thanks for inviting me to your party, but I'm afraid I can't make it.

(Cảm ơn vì đã mời tôi đến bữa tiệc của bạn, nhưng tôi e rằng tôi không thể đến được.)

can’t make it: không thể thực hiện được 

Sau “can” là một động từ nguyên thể.

 b. What's the time? I make it 7.30.

(Mấy giờ rồi? Tôi ước tính là 7.30.)

- make (v): ước tính / đo lường

3.

a. The waves are doing a lot of damage to the cliffs.

(Những con sóng đang gây ra rất nhiều thiệt hại cho các vách đá.)

b. He was doing 150 km/h when the police stopped him.

(Anh ta đang chạy với tốc độ 150 km/h thì bị cảnh sát chặn lại.)

- do damage: gây thiệt hại

- doing 150 km/h: chạy với tốc độ 150 km/h

- Sau động từ tobe cần một động từ ở dạng V-ing diễn tả hành động đang diễn ra lúc nói.

4.

a. That noise has been going on all night. I can't take it any more!

(Tiếng ồn đó đã diễn ra suốt đêm. Tôi không thể chịu đựng được nữa!)

can’t take: không thể chịu được

Sau “can’t” là một động từ nguyên thể.

 b.

I wish you would do your schoolwork more seriously.

(Tôi ước bạn sẽ làm bài tập ở trường nghiêm túc hơn.)

- do schoolwork: học hành

Sau “would” là một động từ nguyên thể.


Các câu hỏi tương tự
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
Xem chi tiết