USE IT! Write questions about the text in exercise 4. Then ask and answer with a partner.
1. discovered / the / was / how / treasure / ?
2. taken / where / the / were / jug and coins / ?
3. the / made / coins / all / of / are / gold / ?
4. been / the / have / yet / dated / coins / ?
5. are / where / now / jug and coins / kept / the / ?
6. the / what / labelled / treasure / be / will / ?
1.
How was the treasure discovered? (Kho báu được phát hiện như thế nào?)
The treasure was discovered by builder Richard Mason during a house renovation.
(Kho báu được người thợ xây Richard Mason phát hiện trong quá trình cải tạo ngôi nhà.)
Giải thích: câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + P2
Câu bị động dạng câu hỏi thì quá khứ đơn: Từ để hỏi + was/ were + S + P2?
2.
Where were the jug and coins taken? (Cái bình và đồng xu được đưa đi đâu?)
The jug and coins were taken to the British Museum. (Chiếc bình và đồng xu đã được đưa đến Bảo tàng Anh.)
Giải thích: câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + P2
Câu bị động dạng câu hỏi thì quá khứ đơn: Từ để hỏi + was/ were + S + P2?
3.
Are all of the coins made of gold? (Có phải tất cả các đồng tiền đều được làm bằng vàng?)
No, not all of the coins are made of gold. (Không, không phải tất cả đồng tiền đều được làm bằng vàng.)
Giải thích: câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + P2
Câu bị động dạng câu hỏi thì hiện tại đơn: Từ để hỏi + am/ is/ are + S + P2?
4.
Have the coins been dated yet? (Những đồng xu đã được xác định niên đại chưa?)
The coins have not been dated yet. (Những đồng xu vẫn chưa rõ niên đại.)
Giải thích: câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + P2
Câu bị động dạng câu hỏi thì hiện tại hoàn thành: Từ để hỏi + have/ has + S + been + P2?
5.
Where are the jug and coins kept now? (Hiện nay chiếc bình và đồng tiền được cất giữ ở đâu?)
Currently, the jug and coins are kept at the British Museum.
(Hiện nay, chiếc bình và đồng tiền đang được lưu giữ tại Bảo tàng Anh.)
Giải thích: câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + P2
Câu bị động dạng câu hỏi thì hiện tại đơn: Từ để hỏi + am/ is/ are + S + P2?
6.
What will the treasure be labelled? (Kho báu sẽ được dán nhãn gì?)
The treasure will be labelled ‘The Mason Hoard’. (Kho báu sẽ được dán nhãn ‘The Mason Hoard’.)
Giải thích: câu bị động thì tương lai đơn: S + will + be + P2
Câu bị động dạng câu hỏi thì hiện tại đơn: Từ để hỏi + will + S + be + P2?