Vocabulary: Money and marketing

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

USE IT! Work in groups. Ask and answer the questions in the consumer survey. Use the key phrases.

datcoder
22 tháng 10 lúc 23:00

A: What do you spend most money on?

B: I spend most my money on laptops and smartphones. It’s worth spending on a good laptop because it helps me study and work.

A: Are you saving for anything at the moment?

B: Yes, I am. I’m saving for a new bicycle.

A: Which shops or products are good value and which are a rip-off?

B: Stores like GO and Co.opmart offer good value, while high-end clothing is often considered a rip-off.

A: What luxury brand would you buy if you could afford it?

B: I would buy a luxury watch like Rolex.

A: What products are popular with your age group at the moment?

B:  I think they are snacks and drinks.

A: Which companies have the best marketing and advertisements?

B: I think it is Apple.

Tạm dịch:

A: Bạn tiêu tiền nhiều nhất vào thứ gì?

B: Tôi tiêu phần lớn tiền của mình vào máy tính xách tay và điện thoại thông minh. Thật đáng để chi tiền cho một chiếc laptop tốt vì nó giúp tôi học tập và làm việc.

A: Hiện tại bạn có đang tiết kiệm cho bất cứ thứ gì không?

B: Có. Tớ đang tiết kiệm để mua một chiếc xe đạp mới.

A: Cửa hàng hoặc sản phẩm nào có giá trị tốt và cửa hàng nào có giá quá đắt?

B: Các cửa hàng như GO và Co.opmart cung cấp giá trị tốt, trong khi quần áo cao cấp thường bị coi là đồ có giá quá đắt.

A: Bạn sẽ mua thương hiệu xa xỉ nào nếu có đủ khả năng?

B: Tôi sẽ mua một chiếc đồng hồ xa xỉ như Rolex.

A: Hiện tại, sản phẩm nào đang được nhóm tuổi của bạn ưa chuộng?

B: Tôi nghĩ đó là đồ ăn nhẹ và đồ uống.

A: Những công ty nào có hoạt động tiếp thị và quảng cáo tốt nhất?

B: Tôi nghĩ đó là Apple.