*Điều chế O2
PTHH : 2KMnO4−to→MnO2 + O2 + K2MnO4
*Điều chế Cl2
PTHH : 2KMnO4 + 16HCl(đặc) ----> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
*Điều chế H2
PTHH: Al + 32HCl → AlCl3 + H2↑
*Điều chế H2SO4
PTHH:
S + O2 t0→ SO2
2SO2 + O2−→−−V2O5t02SO3
SO3 + H2O→H2SO4
*Điều chế O2
PTHH : 2KMnO4−to→MnO2 + O2 + K2MnO4
*Điều chế Cl2
PTHH : 2KMnO4 + 16HCl(đặc) ----> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
*Điều chế H2
PTHH: Al + 32HCl → AlCl3 + H2↑
*Điều chế H2SO4
PTHH:
S + O2 t0→ SO2
2SO2 + O2−→−−V2O5t02SO3
SO3 + H2O→H2SO4
Cho 16 gam hỗn hợp x chứa Mg và kim loại m vào dung dịch HCl dư sau phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí H2 điều kiện tiêu chuẩn của 16 gam hỗn hợp x ở trên tan hoàn toàn trong dung dịch H2 SO4 đặc nóng dư thu được dung dịch y và 11,2 lít khí SO2 điều kiện tiêu chuẩn duy nhất viết phương trình hóa học xảy ra và xác định kim loại M
Cho Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 18,25 g axit HCL a, viết phương trình hóa học xảy ra b, tính khối lượng mg đã dùng và thể tích H thoát ra sau phản ứng c,nên hiệu suất quá trình thu được 90% thì thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu
-CÂU1 : tính chất vật lí của CaO,SO2,H2SO4,NaOH,Al,Cl2
CÂU2 :cách điều chế SO2,CaO,NaCl,Al,Fe.
CÂU 3 : diều kiện để xảy ra phản ứng trong dung dịch.
CÂU 4 : tính chất hóa học của Axit Sunfuric đặc , nhôm ,sắt ,clo
Từ quặng pirit SO2 O2 H2O NaCl và các chất xúc tác thích hợp Viết các phương trình phản ứng điều chế ra các chất
a Fe2(SO4)3 b . FeCl3 c. Fe(OH)3
Nung nóng hỗn hợp gồm FeO fe304 Fe2 O3 và các bon dư ở nhiệt độ cao trong chân không đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn a và khí B duy nhất cho chất rắn a vào dung dịch HCl dư thu được chất rắn X Dung dịch Y và khí H2 cho chất rắn x và dung dịch H2 SO4 đặc nóng dư thấy tan hết Viết các phương trình hóa học xảy ra
Viết phương trình hóa học của các phản ứng trong quá trinh chuyển hóa sau:
Fe-FeCl3-Fe(OH)3- Fe2O3-Fe2(SO4 )3 - K2SO4- KCl