1/ quickly.
2/ pretty.
3/ terribly.
4/ good.
Mình cũng không chắc nữa.
5/ easily.
6/ terrible.
7/ well.
8/ careful.
9/ carefully.
10/ loudly.
11/ seriously.
12/ extremely.
13/ awful.
1/ quickly.
2/ pretty.
3/ terribly.
4/ good.
Mình cũng không chắc nữa.
5/ easily.
6/ terrible.
7/ well.
8/ careful.
9/ carefully.
10/ loudly.
11/ seriously.
12/ extremely.
13/ awful.
Đặt câu vs từ gợi ý
She/13 year old/and/grade/8
Giúp em từ câu 1 tới câu 5 ạ
Giúp em từ câu 1 đến câu 5 ạ
Giúp tôi trả lời câu hỏi khó , cần gấp .
Chuyển đổi câu :
1 . What is her job ?
2 . She is Thanh .
Đặt câu hỏi cho từ gạch dưới :
1. I live in Ho Chi Minh City .
Từ gạch dưới là : in Ho Chi Minh City.
2 . No . These aren't pens . They are pencils .
Từ gạch dưới là : No
3 . It's a couch .
Từ gạch dưới là : a couch
CÔ ơi, đề thi từ câu 62 đến 70 là dùng câu điều kiện loại 1 loại 2 hay loại 3 ạ
Đặt câu với từ:
1. Do the gardening:
2. play an important role:
Từ những từ sau và thêm một số từ để thành một câu hỏi hoàn chỉnh (đúng ngữ pháp )
1 / I / not / like / see /amovie
2/ Bao / Ba / not / class 6A
Câu 1. Ý nào sau đây giải nghĩa từ " lủi thủi" ?
Đặt câu với từ mới:
1. Broad cast:
2. Entertaining:
3. Manner:
4. Wheel barrow:
5. Wing less: