Khoảng vân \(i=\dfrac{\lambda D}{a}\)
Chọn A.
Khoảng vân \(i=\dfrac{\lambda D}{a}\)
Chọn A.
Chỉ ra công thức tính khoảng vân?
A. i = \(\frac{\lambda D}{a}\);
B. i = \(\frac{\lambda a}{D}\);
C. i = \(\frac{aD }{\lambda }\);
D. i = \(\frac{a}{\lambda D}\).
Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda\). Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A.\(2\lambda.\)
B.\(1,5\lambda.\)
C.\(3\lambda.\)
D.\(2,5 \lambda.\)
Trong thí nghiệm Iâng cho a = 1,2 mm , \(\lambda=0,6\mu m\) .Trên màn ảnh người ta đếm được 16 vân sáng trải dài trên bề rộng 18 mm
a. Tính khoảng cách từ 2 khe tới màn
b. Thay ánh sáng đơn sắc khác \(\lambda '\) trên vùng quan sát ta đếm được 21 vân sáng . Tìm \(\lambda'\)
c. Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 6mm là vân sáng hay vân tôí bậc mấy , thứ mấy ? đối với 2 ánh sáng đơn sắc trên
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y- âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m. ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda\)= 0,64\(\mu\)m. Bề rộng trường giao thoa là 12 mm. Số vân tối quan sát được trên màn là
A.15.
B.16.
C.17.
D.18.
Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2 m. thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng\(\lambda \) = 0,5 \(\mu m\) . Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
A.15.
B.16.
C.17.
D.18.
Thí nghiệm giao thoa khe Y - âng, hai khe cách nhau 0,8 mm, màn cách hai khe 2,4 m, ánh sáng làm thí nghiệm có \(\lambda\) = 0,64 \(\mu\) m. Bề rộng của vùng giao thoa trường là 4,8 cm. Số vân sáng trên màn là
A.25.
B.24.
C.26.
D.23.
Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng\(\lambda = 0,6 \mu m.\) . Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vị trí quan sát được vân sáng bậc bốn bằng bao nhiêu?
A.4,8 \(\mu\)m.
B.2,4 \(\mu\)m.
C.3,6 \(\mu\)m.
D.1,2 \(\mu\)m.
Trong thí nghiệm khe Y - âng với a = 0,5 mm, D = 2 m. Thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng \(\lambda \)= 0,5\(\mu m\) . Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32 mm. Số vân tối quan sát được trên màn là
A.14.
B.16.
C.17.
D.18.
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là
A.6i.
B.3i.
C.5i.
D.4i.