Hợp chất:CO2;Al 2(SO4)3; CuO;CuCl 2; H2O;Ca(NO3)2;Na2SO3; H3PO4; HCl; NaOH, Mg(OH)2.
Hợp chất:CO2;Al 2(SO4)3; CuO;CuCl 2; H2O;Ca(NO3)2;Na2SO3; H3PO4; HCl; NaOH, Mg(OH)2.
Lập CTHH của các hợp chất sau a) Al và O b) Fe (III) và (CO3) c) Na và (PO4)
Tính phân tử khối của các hợp chất vừa lậpđc
Lập CTHH của các hợp chất sau:
a) CTHH của Fe(III) với O
b) CTHH của nhôm với So4
Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với oxi và hợp chất của nguyên tố Y với H là X2O và YH2.Hãy chọn công thức đúng cho hợp chất của X và Y trong số các công thức sau: XY2, X2Y, XY, X2Y3.
Xác định X, Y biết rằng:
- Hợp chất X2O có PTK là 62
- Hợp chất YH2 có PTK là 34.
lập cthh của hợp chất tạo bởi:
1. Fe (II) và O
2. Cu (I) và O
3. AI (III) và O
4. S (IV) và O
5. P (V) và O
6. C (IV) và H
7. P (III) và H
1. Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam một hợp chất vô cơ A thu được 4,48 lít O2 (đktc) và 3,36 gam H2O. Tìm cthh của A.
Lập phương trình hoá học, hoàn thành phương trình hoá học.
40. Fe (OH) 2+ H2O+ O2 → Fe (OH) 3
41. NaOH + (NH4)2 sO4→ Na2SO4+ NH3+H2O
42. Cl2 + H2O → HCl + HClO
43. CuCl2+ ?→ Cu (NO3)2 + AgCl ↓
44. Cu+ H2SO4→ CuSO4+ H2O+ SO2 ↑
45. KClO3→ KCl+ O2
46. NaHCO3 → Na2CO3+ H2O+ CO2
47. KMnO4→ K2MnO4+ MnO2+ O2
48. AgNO3→ Ag + No2+ O2
49. Al (NO3)3→ Al2O3+ NO2+O2
50. KNO3→ KNO2+O2
51. Na + H2O→ NaOh+ H2
52. Fe3O4+ HCl→ FeCl3+ FeCl2+ H2O
53. Fe3O4+ H2SO4 → FeSO4 + Fe2 ( SO4)3+ H2O
54. Al+?→ AlCl
55. Al+ AgNO3 → Ag+?
56. Fe+ HNO3 → Fe (NO3 )3 + NO2+ H2O
57. CuO+ H3PO4→ ?+ H2O
Viết CTHH và xác định phân tử khối của các hợp chất sau : Ca(ll) và O ; N (lll) với H ; Fe(ll) và gốc SO4(ll); Fe(lll) và gốc SO4(ll); Al(lll) và gốc PO4(lll)
Viết CTHH và xác định phân tử khối của các hợp chất sau : Ca(ll) và O , N (lll) với H , Fe (ll) và gốc SO4(ll) , Fe(lll) và gốc SO4(ll) , Al(lll) và gốc PO4(lll)
Cho biết các CTHH sau,CTHH nào sai,nếu sai sửa lại cho đúng. Tính phân Tử Khối của mỗi chất sau khi sửa
Br2 , FeO , Na2O , Co2 , BaCl2 , CuO , MgSO4 , K2CO3 , SO2 , N2O5