Một gen do đột biến mất một đoạn làm cho nucleotit loại T giảm đi 1/5, loại G giảm đi 1/10 so với khi chưa bị đột biến . Sau đột biến sao mã 2 lần và khi giải mã đã cần môt trường nội bào cung cấp 6864 axit amin
a) tính số nucleotit mỗi loại của gen khi chưa đột biến
b) tình số riboxom tham gia giải mã trên mỗi mARN biết rằng số riboxom tham gia giải mã trên mỗi mARN là bằng nhau
c) tính thời gian tổng hợp xong các protein ở mỗi mARN biết rằng thời gian giải mã một axit amin là 0,2 giây , khoảng cách đều giữa riboxom kế tiếp là 91,8Å
trên mạch thứ nhất của một đoạn ADN, Nucleotit loại A chiếm 15% ,loại G chiếm 25%, loại T chiếm 40%. Đoạn ADN này tự nhân đôi đầu tiên đã có 3000 guanin tự do đến bổ sung mavhj thứ nhất của ADN
a) Tìm số nucleotit từng loại ở mỗi mạch ADN
b) Khi ADN tự phân đôi môtj số lần thì môi trường nội bào đã cung cấp 47250 xitozin tự do thì đã có bao nhiêu ADN con được tạo ra ?Trong số ADN có bao nhiêu ADN mà hai mạch đơn của mỗi ADN này đều được tiến hành từ các nucleotit do môi trường nội bào cung cấp?
Một gen có 3000 nucleotit, trong đó có số nucleotit loại A bằng 600. Trên mạch thứ nhất của gen có A1 = 200, G1 = 450.
a. Xác định chiều dài, khối lượng, số chu kì xoắn của gen?
b. Tính số lượng, tỷ lệ % từng loại nucleotit của gen và trên mỗi mạch đơn gen?
c. Xác định số liên kết hidro của gen nói trên?
d. Khi gen tự nhân đôi 3 lần, số nucleotit mỗi loại môi trường cần cung cấp là bao nhiêu?
e. Số axit amin của phân tử protein hoàn chỉnh do gen nói trên điều khiển tổng hợp?
f. Số liên kết peptit, số phân tử nước bị loại bỏ của phân tử protein nói trên là bào nhiêu?
Mọi người giúp mình với
Một gen có 90 chứ kì xoắn và có số nu loại A = 20% tổng số nu cả gen. Mạch 1 của gen có A=20% và T=30%. Mạch 2 của gen có G=10% và X=40%. Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen
Một gen có hiệu số giữa nu loại G với nu loại không bổ sung với nó bằng 140 nu, số liên kết H bằng 2520 liên kết
1. Xác định số lượng từng loại nu của gen và chiều dài của gen
Giúp mình bài này với
ĐỀ BÀI NHƯ SAU
Một gen có G= 30% và A= 600 nucleotit. Khi sao mãi mỗi trường cũng cấp 10% adenin, 15% guanin. Trên mARN có một số riboxom trượt qua một lần với vận tốc bằng nhau. Khoảng cách thời gian giữa riboxom thứ nhất với riboxom thứ 4 là 2,4s. Tính từ lúc riboxom thứ nhất bắt đầu giải mã cho đến riboxom cuối cùng trượt qua khỏi mARN là 65,2s. Thời gian riboxom thứ nhất trượt hết phần tử mARN là 50s. 1) Số lượng mỗi loại nucleotit của gen? 2) Số lượng từng loại ribonucleotit của phân tử mARN? 3) Khoảng cách trung bình giữa 2 riboxom kế tiếp nhau trên mARN? 4) Nếu khoảng cách giữa các riboxom bằng nhau. Xác định số lượng axit amin mỗi trường cung cấp cho toàn bộ quá trình giải mã. 5) Số lượng liên kết hidro được hình thành giữa các ribonucleotit của bản mã sao với bộ ba đối mã trên các tARN để tổng hợp xong các protein nói trên? Biết rằng bộ ba kết thúc trên bản mã sao là UGA.
Mọi người giúp với ạ em đang cần gấp lắm
1/ 1 phân tử ADN chứa hai gen lI=1/2lII
Gen I có A1=100, T1=150. Gen 1 tổng hợp phân tử mARN, mtcc 900U,1200G, 1800X. Gen II A1=200, A2=100,mcc 800U,1600A,4000G. Các phân tử marn tổng hợp từ hai gen đó đã tham gia giải mã. Có 15 riboxom trượt 1 lần trên hai phân tử marn tổng hợp từ gen I và gen II.
Tổng pr hoàn chỉnh được tạo thành là 104. Các ribo trượt với vận tốc bằng nhau và cách đều. tarn cuối cùng trượt qua hết marn tổng hợp từ gen I là 29,9s ; còn marn tổng hợp từ gen II là 54,2s( từ lúc ribo thứ nhất bắt đầu tiếp xúc với mỗi phân tử marn)
a. Tính số nu mỗi loại trên mỗi mạch của mỗi gen
b. Tính số ribo trượt trên marn tổng hợp từ gen I và trên marn tổng hợp từ gen II
c. Tính thời gian 1 ribo trượt hết mỗi loại phân tử marn nói trên. Tìm vận tốc?
2/ lA=lB đều bị đột biến. Mỗi gen bị mất một đoạn. 2 gen còn lại sao mã, trên mỗi marn có cùng 1 số ribo trượt qua 1 lần. Trên marn từ A đb có 3141 lượt tarn tham gia, trên marn từ B đb có 2691 tarn tham gia. Mỗi pr hoàn chỉnh từ gen A đb có nhiều hơn pr hoàn chỉnh từ gen B đb bằng 50 a.a.
a. Tìm số ribo trên mỗi loại marn và l gen đột biến
b. Gỉa sử 2 đoạn gen bị mất nối thàng 1 gen mới sao mã 1 số lần cần Umt= 270 và Gmt=405. Trên 1 mạch đơn gen đó có A1= 10%, X= 180 Nu. Môĩ marn có 5 ribo trượt 1 lần với vận tốc= 51 A/s và cách đều 91,8 A
- Tính số Nu mỗi loại mỗi mạch gen mới
- 5 ribo giải mã hết 475a.a cuar môi trường nội bào thì mất bao nhiêu thời gian?
những phân tích hóa sinh đã chỉ ra rằng 34% tổng số nu của 1 mARN sơ khai là guanin, 18% là uraxin, 28% là xitoozin, 20% là ađênin. hãy xác định tỉ lệ 5 các loại nu của chuỗi xoắn kép ADN làm khuôn mẫu để tổng hợp nên mARN
Một gen có từ 1500 - 2000 nucleotit, khi nhân đôi một số lần đã được môi trường nội bào cung cấp 27000 nucleotit tự do trong đó có 9450 nucleotit tự do loại X.
1. Chiều dài ban đầu của gen.
2 Số nucleotit mỗi loại của gen ban đầu.
Một ADN chứa 900000000 gốc photphat:
a) Biết ADN trên có một trong hai loại purine là 300000 tính số Nu từng loại và số liên kết hydro của ADN
b) Biết mỗi gen trong ADN trên đều có số Nu là 3000. Tính số lượng gen số vùng điều hòa, số vùng mã hóa, số vùng kết thúc trong ADN.