a) SO4^2-50
b) HSO4^-195
c) CO3^2-62
d) HCO3^-39
e) PO4^3-97
f) HPO4^2-98
g) H2PO4^-99
h) NO3^-63
i) SO3^2-82
Hướng dẫn ý a:
Còn lại tt
a)pS=16 pO=8
Ta có tổng e=16+8x4+2=50( vì SO4 2- nhận thêm 2e)
Tổng p=16+8x4=48
=> tổng p+e=50+48=98
a) SO4^2-50
b) HSO4^-195
c) CO3^2-62
d) HCO3^-39
e) PO4^3-97
f) HPO4^2-98
g) H2PO4^-99
h) NO3^-63
i) SO3^2-82
Hướng dẫn ý a:
Còn lại tt
a)pS=16 pO=8
Ta có tổng e=16+8x4+2=50( vì SO4 2- nhận thêm 2e)
Tổng p=16+8x4=48
=> tổng p+e=50+48=98
Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 18. và tổng số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện.Vậy số electron độc thân của nguyên tử R là:
A. 1 B. 2 C.3 D.4
1) Một hợp chất ion có công thức X2Y. Tổng số hạt mang điện trong X2Y là 136.
a) X+ là cation đơn nguyên tủ có cấu hình e giống khí hiếm và có tổng số hạt e,p,n là 57. Xác định số hiệu nguyên tử X và gọi tên X.
b) Y2- là anion đa nguyên tử gốc axit của một phi kim R có hoá trị cao nhất và có công thức \(RO^{2-}_a\) .(O có Z=8) Xác định R, viết công thức phân tử X2Y và gọi tên
2) Cho ion \(XO_3^{2-}\) có tổng số e là 32, hợp chất A được tạo bởi cation đơn nguyên tử \(M^+\) vơi anion \(XO_3^{2-}\) có tổng số hạt mang điện trong A là 136. Xác định tên của X,M,A.
mọi người giúp e với ạ
Tổng số hạt trong ion XO4^2- là 146. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 50. Tìm X.
vẽ công thức e công thức cấu tạo của nah2po4, ca(h2po4), ca3(po4)2
X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm A và ở 2 chu kì liên tiếp(ZX<ZY). Tổng số hạt mang điện của nguyên tử X và Y bằng 96. Số electron trong hợp chất XH3 là?
Mình chưa hiểu rõ về liên kết lắm.Bạn nào chỉ cho mình với.
(HCO3)- có CTCT như nào vậy?
(HCO3)- có cộng hóa trị trong mỗi nguyên tử là bao nhiêu?
Xđ điện hóa trị trong (NO3)-
Nhân tiện bạn chỉ luôn cho mình cách viết CTCT với! :-)
Câu 1. Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 7 lít khí oxi. Sau phản ứng người ta thu được 4,48 lít khí sunfurơ. Biết các khí ở đkc. Khối lượng lưu huỳnh đã cháy là:
A. 6,5 g B. 6,8 g C. 7g D. 6.4 g
Câu 2. Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?
A. Cacbon đioxit B. Hiđro C. Nitơ D. Oxi
Câu 3. Đốt cháy 6,2 g photpho trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đkc) tạo thành điphotpho pentaoxit.
a) Chất nào còn dư, chất nào thiếu?
A. Photpho còn dư, oxi thiếu C. Photpho còn thiếu, oxi dư
B. Cả hai chất vừa đủ D. Tất cả đều sai
b) Khối lượng chất tạo thành là bao nhiêu?
A. 15,4 g B. 14,2 g C. 16 g D. Tất cả đều sai
Câu 4. Cho các oxit có công thức hoá học sau:
1) SO2 ; 2) NO2 ; 3) Al2O3 ; 4) CO2 ; 5) N2O5 ; 6) Fe2O3 ; 7) CuO ; 8) P2O5 ; 9) CaO ; 10) SO3
a) Những chất nào thuộc loại oxit axit?
A. 1, 2, 3, 4, 8, 10 B. 1, 2, 4, 5, 8, 10 C. 1, 2, 4, 5, 7, 10 D. 2, 3, 6, 8, 9, 10
b) Những chất nào thuộc loại oxit bazơ?
A. 3, 6, 7, 9, 10 B. 3, 4, 5, 7, 9 C. 3, 6, 7, 9 D. Tất cả đều sai
Câu 5. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa?
1) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 4) Na2O + H2O -> 2NaOH
2) 2H2 + O2 2H2O 5)2 Cu + O2 2CuO
3) SO3 + H2O -> H2SO4 6) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
A. 1, 5, B. 1, 2. C. 3, 4 D. 2, 5
Câu 6. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp?
1) 2KMnO4K2MnO4 + MnO2 + O25) Na2O + H2O ->2NaOH
2) 2H2 + O2 -> 2H2O 6) CO2 + 2Mg -> 2MgO + C
3) SO3 + H2O -> H2SO4 7)2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
4) CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O 8) 2HgO 2Hg + O2
a) Phản ứng phân hủy là:
A.1, 5,6 B. 1, 7, 8C. 3, 4, 7D. 3, 4, 6
b) Phản ứng hóa hợp là:
A.2, 3,5B. 3, 6, 8C. 1, 6, 8D. 3, 5, 6
Câu 1: Cho ion A2+, B2-, D3-, E+ có cấu hình [ Ar]. Hãy sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính của các nguyên tử. Hãy viết các hidroxit tương ứng của A, B, D, E và sắp xếp theo chiều tăng tính axit.
Câu 2: Hãy giải thích sự tạo thành hợp chất sau:
19A + 16B ->
1D + 17E ->
Xác định điện hóa trị A, B trong sản phẩm trên
axit H2SO4 100% hấp thụ SO3 tạo ra oleum theo phương trình H2SO4 + SO3 -> H2SO4.nSO3 . Hòa tan 6,76 gam gam oleum vào nước thành 200 ml dung dịch H2SO4 . 10 ml dung dịch trung hòa vừa hết 16 ml dung dịch NaOH 0,5 M a- tính n b- tính hàm lượng % SO3 trong oleum c- cần có bao nhiêu gam oleum có hàm lượng SO3 như trên để pha vào 100 ml dung dịch H2SO4 40% , d= 1,31 g/ml để tạo ra oleum có hàm lượng SO3 là 10%.