a)*tính toán
mNaCl=100*20/100=20 g
mH2O=100-20=80 g
* cách pha chế
+cân lấy 20g NaCl vào cốc có dung tích 200ml
+cân lấy 80g(hoặc đong 80ml) H2O vào cốc đó, khuấy đều ta được 100g dung dịch NaCl 20%
câu b sai đề, CaCO3 ko tân trong H2O
a)*tính toán
mNaCl=100*20/100=20 g
mH2O=100-20=80 g
* cách pha chế
+cân lấy 20g NaCl vào cốc có dung tích 200ml
+cân lấy 80g(hoặc đong 80ml) H2O vào cốc đó, khuấy đều ta được 100g dung dịch NaCl 20%
câu b sai đề, CaCO3 ko tân trong H2O
1:cho các chất sau:Caco3,Fe(OH)3,NaOH,NaCL chất nào
a,bị nhiệt phân huỷ
b,tác dụng với dung dịch HC;
c,Tác dụng với AgNO3
Viết các phương trình phản ứng
2:cho 200ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCL 2M
a,tính khối lượng AgCL
b,tính dung dịch BaCL2 2M đã dùng Ag=108 CL=35.5
thầy giải hộ em bài này nha
bài 1 hòa tan hết m (g) kẽm trong dung dịch HCl sinh ra 3,36 lít khí hiđro (đktc)
a) viết phương trình phản ứng
b) tính m
c) giả sử dụng 50ml dd HCl 7,3%, khối lượng riêng của dung dịch HCl là 1,18/ml . Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng
(help me pls)
Cho 60,4g hỗn hợp 20axit CuO và Al2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl nồng độ 14,6%. Thu đc 120,9g muối clorua
a, tính thể tích mỗi oxit trong hỗn hợp đầu
b, Tính nồng độ % chất tan trong dung dịch mới
Cho 8,125 gam kẽm tác dụng vs dung dịch có chứa 18,25 gam axit HCl. Sau phản ứng thi được muối MgCl2 và khí hidro.
a, tính khối lượng ZnCl2 thu được
b, Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc
GIÚP MIK VS MIK ĐANG CẦN GẤP
Câu 3. Lập phương trình hoá học cho các phản ứng sau :
2. Kẽm tác dụng với H2SO4 tạo ra khí hiđro và kẽm sunfat
3. Magiê tác dụng với HCl tạo ra khí hiđro và Magiêclorua
4. Sắt (III) oxit Fe2O3 tác dụng với H2SO4 tạo ra nước và sắt (III) sunfat
Bài 5: Cho hỗn hợp 2 muối X2SO4, YSO4 có khối lượng 22, 1g tác dụng với dung dịch 31, 2g BaCl2, thu được 34, 95g chất rắn BaSO4 và a (g) 2 muối tan. Xác định a.
Câu 6:.Nung hỗn hợp X gồm CaCo3 và MgCO3 theo phản ứng sau :
CaCo3→ CaO+ CO2
MgCO3→ .MgO+ CO2
Nếu đem nung 31, 8g hỗn hợp X thì thu được 25,4g CO2. Tính khối lượng của hỗn hợp 2 chất MgO và CaO thu đc.
Câu 3. Lập phương trình hoá học cho các phản ứng sau :
2. Kẽm tác dụng với H2SO4 tạo ra khí hiđro và kẽm sunfat
3. Magiê tác dụng với HCl tạo ra khí hiđro và Magiêclorua
4. Sắt (III) oxit Fe2O3 tác dụng với H2SO4 tạo ra nước và sắt (III) sunfat
Bài 5: Cho hỗn hợp 2 muối X2SO4, YSO4 có khối lượng 22, 1g tác dụng với dung dịch 31, 2g BaCl2, thu được 34, 95g chất rắn BaSO4 và a (g) 2 muối tan. Xác định a.
Câu 6:.Nung hỗn hợp X gồm CaCo3 và MgCO3 theo phản ứng sau :
CaCo3→ CaO+ CO2
MgCO3→ .MgO+ CO2
Nếu đem nung 31, 8g hỗn hợp X thì thu được 25,4g CO2. Tính khối lượng của hỗn hợp 2 chất MgO và CaO thu đc.
CÂU HỎI 1 : trong hiện tượng dưới đây , cái nào là hiện tượng hóa học , cái nào là hiện tượng vậy lý.
1/ dây sắt được cắt nhỏ thành từng đoạn và tán thành đinh .
2/ cồn để trong lọ không khí bị bay hơi .
3/ đốt bột nhôm trong không khí tạo ra bột nhôm oxit .
4/ lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí mùi hắc .
5/ điện phân nước tạo ra khí hiđro và Oxi .
6/ vào mùa hè băng hai cực trái đất tan dần .
7/ thổi hơi thở vào nước vôi trong thì nước vôi trong bị vẩn đục .
8/ đốt cháy đường mía thành chất màu đen và mùi khét .
9/ thanh sắc hơ nóng , dát mỏng thành dao , rựa .
10/ nến trải lòng thấm vào bấc .
11/ lên men glucozơ thu được rượu etylic và khí cacbonic .
12/ đốt cháy khí hidro trong khí oxi thu được nước .
13/ nước lỏng hóa rắn ở nhiệt độ thấp .
14/ nung nóng thuốc tím KMnO4 thu được chất rắn màu đen .
15/ Muối ăn hòa tan vào nước được dung dịch muối ăn .
16/ Cho Đất đèn vào nước thu được khí axetilen .
17/ mực tan vào nước .
18/ cốc thủy tinh vỡ thành mảnh nhỏ .
19/ tán nhỏ rây nhôm hàng bột nhôm .
CÂU HỎI 2 : cho biết dấu hiệu nhận biết phản ứng hóa học xảy ra , Viết phương trình chữ , xác định chất tham gia và sản phẩm của các phản ứng hóa học sau :
a) cho lá nhôm tác dụng với dung dịch axit clohidric thấy sủi bọt khí ở lá nhôm . Biết rằng sau phản ứng thu được Nhôm Clorua và khí hiđro .
b) Đốt sắt trong bình chứa khí Oxi thấy xuất hiện các hạt nhỏ màu nâu bám vào bình khí Oxi . Biết rằng , sau phản ứng thu được oxi sắt từ .
c) khí Cacbonic làm đục nước vôi trong do tạo thành Canxi cacbonat và nước .
d) cho Canxi cacbonat vào ống nghiệm chứa dung dịch axit sunfuric thấy sủi bọt khí xuất hiện . biết rằng , sản phẩm thu được là Canxi Sunfat , khí cacbonic và nước
**Ai giỏi hóa giúp em giải mấy bài này vớ ạk .
**Em cảm ơn nhiều 😫😫
Hỗn hợp khí A gồm SO2 và không khí có tỉ lệ thể tích là 1 : 5. Nung hỗn hợp A với xúc tác V2O5 trong một bình kín có dung tích không đổi thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,93. Không khí có 20% thể tích là O2 và 80% thể tích là N2. Tính hiệu suất của phản ứng oxihoa SO2 :
A. 75% B. 86% C. 84% D. 80%
Bài 1 : Một hợp chất X gồm 3 nguyên tố C, H, O có thành phần % theo khối lượng lần lượt là : 37.5%, 12,5 %, 50%. Biết tỷ khối của X so với H2 = 16. Tìm CTHH của X
Bài 2 : Cho biết hợp chất của nguyên tố R ( hóa trị x ) với nhóm SO4 có 20% khối lượng thuộc nguyên tố R
a) Thiết lập biểu thức tính nguyên khối của R theo hóa trị x ?
b) Hãy tính % khối lượng của nguyên tố R đó trong hợp chất của nguyên tố R với oxi ( không cần xác định nguyên tố R )
Bài 3 : Hợp chất A được cấu tạo bởi nguyên tố X hóa trị V với nguyên tố Oxi. Biết phân tử khối của hợp chất A bằng 142đvC. Hợp chất B được tạo bởi nguyên tố Y ( hóa trị y, 1 ≤ y ≤ 3 ) và nhóm SO4, biết rằng PTK của hợp chất A chỉ nặng bằng 0.355 lần phân tử hợp chất B. Tìm NTK của các nguyên tố x và y. Viết CTHH của hợp chất A và hợp chất B
Bài 4 :
a) Tìm CTHH của oxit sắt trong đó Fe chiếm 70% về khố lượng
b) Khử hoàn toàn 2.4 gam hỗn hợp CuO và FexOy cùng số mol như nhau bằng hidro, thu được 1.76 gam kim loại. Hòa tan kim loại đó bằng dung dịch HCL dư thấy thoát ra 0.488 lít H2 ( ở đktc ). Xác định CTHH của oxit Sắt trên