a/ nCO2 = m/M = \(\frac{2}{\text{12+16.2}}\)=0,045mol
b/ nCuO = m/M= \(\frac{16}{64+16}\)=0,2mol
c/ nH2= V/22,4= \(\frac{11,2}{22,4}\) = 0,5mol
d/ nO2= V/22,4= \(\frac{5,6}{22,4}\)= 0,25mol
a/ nCO2 = m/M = \(\frac{2}{\text{12+16.2}}\)=0,045mol
b/ nCuO = m/M= \(\frac{16}{64+16}\)=0,2mol
c/ nH2= V/22,4= \(\frac{11,2}{22,4}\) = 0,5mol
d/ nO2= V/22,4= \(\frac{5,6}{22,4}\)= 0,25mol
Tính khối lượng của
a) 11,2 lít O2 (ĐKTC)
b) 1,5*10^23 phân tử N2
c) Hỗn hợp gồm 11,2, lít khí Co2 và 5,6 khí CeN2
Tính khối lượng mol của:
a. Đơn chất kim loại R biết 0,15 mol R có khối lượng 6 gam.
b. Khí A tạo biết 5,6 lít khí A ở đktc có khối lượng 7 gam.
c. Hỗn hợp khí chứa 4 mol N2 và 1 mol O2
tính số mol có trong
a)4.8gam Mg ; 5.6 gam CaO ; 7.4 gam Ca(OH2
b) 4.48 lít cacbon dioxit (CO2) đo ở 0 độ C áp suất 1atm ; 6.10^22 phân tử khí Clo(Cl2)
c) hỗn hợp gồm 2.8 gam khí nitow ;22,4 lít khí Oxi (đo ở đktc) và 1,2.10^23 phân tử khí Clo
Tính số mol của các chất trong các trường hợp sau:
a. 18g CuO
b. 40g Fe2(SO4)3
c. 4,48 lít khí CO (ở đktc)
Bài 3 Tính khối lượng của
a) 0,45 mol khí O2
b) o,6 mol BaCO3
c) 1,5 mol Al2(SO4)3
d) 16,8 lít khí SO2 ( ở đktc)
e) 3.10^23 phân tử H2O
f) 8,96 lít khí CO2 (ở đktc)
1 tính thể tích khí của các hỗn hợp chất khí sau ở đktc và tính điều kiện thường:
a )0,1 mol CO2 ; 0,2 mol NO2 ; 0,02 mol SO2 và 0,03 mol N2
b) 0,04 mol N2O; 0,015 mol NH3; 0,06 mol H2 ;0,08 mol H2S
2 tính thể tích khí ở đktc của
a )0,5 mol phân tử khí H2 ;0,8 mol phân tử khí O2
B )2 mol CO2 ; 3 mol khí CH4
C) 0,9 m khí N2; 1,5 mol khí H2
số mol của 5,6 lít khí cacbonic(đktc) ; 6,75 lít khí cacbonic (đktc)
Nung nóng 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 (tỷ lệ mol 3:1) với xúc tác V2O5, sau một thời gian thu được 7,616 lít hỗn hợp khí Y. Tính hiệu suất phản ứng, biết rằng các thể tích khí đều được đo ở đktc, phản ứng hoá học đã xảy ra như sau: 2SO2 + O2 2SO3
Tính Số mol của các chất khí ở ( đktc)
c/ 13,2 g khí H2 d/ 12,8 g khí SO2