mNaOH=40.0,5=20(g)
nCO2=\(\dfrac{22,4}{22,4}=1\left(mol\right)\)
mCO2=44.1=44(g)
a) mNaOH=n.M=0,5.40=8(g)
b) nCO2=V/22,4=22,4/22,4=1 (mol)
=> mCo2=n.M=1.44=44(g)
mNaOH=40.0,5=20(g)
nCO2=\(\dfrac{22,4}{22,4}=1\left(mol\right)\)
mCO2=44.1=44(g)
a) mNaOH=n.M=0,5.40=8(g)
b) nCO2=V/22,4=22,4/22,4=1 (mol)
=> mCo2=n.M=1.44=44(g)
hãy tính khối lượng nguyên tử của khí sunfurơ ròi so sánh vs khối lượng nguyên tử của Nitơ gấp bao nhiêu lần
Tính phân tử khối của: a) Khí Oxygen. b) Nước. c) Sulfuric acid biết phân tử gồm 2H, 1S, 4O. d) Khí ammonia biết phân tử gồm 1N, 3H
GIÚP TỚ AAAAA:((
Cho 31.6g Al phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 19,6%.Hãy tính
A) Khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng
B) Thể tích khí tạo ra ở ĐKTC C) nồng độ phần trăm chất tan có trong phản ứng
Đốt cháy 10g chất A trong 6,72l O2(đktc) thu được khí CO2 và H2O. Biết số mol của CO2 và số mol H2O có tỷ lệ bằng 1:2(nCO2/nH2O=1:2). Hãy tính số mol của CO2 và số mol H2O
khi A có tỉ khối so với khí H2 là 14, Khối lượng mol của khí A là:
hãy tính
số phân tử N2có trong 2 mol khí N2
Xác định CTHH của các hợp chất sau:
a, A có khối lượng mol phân tử là 106g; thành phần % về khối lượng của các nguyên tố: 43,4% Na; 11,3% C còn lại là của O
b, B có thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố: 38,61% k, 13,86% N còn lại là O
a-Nêu các tính chất của mỗi khí Nitơ ,khí Cacbonic và khí Oxi mà em biết .
b-Hãy trình bày cách phân biệt 3 bình khí đựng riêng biệt 3 khí : Nitơ ,khí Cacbonic và khí Oxi
Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit
A. CaO, SO3, CuO B. O2, P2O5, Na2O
C. SO2, H2O, HNO3 D. NO2, SO2, Ca(OH)2
Câu 2: Khí nhẹ nhất trong các khí là:
A. O2 B. N2 C. H2 D. CO2
Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng hóa hợp là:
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ B. CaO + H2O → Ca(OH)2
C.2 KClO3 → 2KCl + 3O2 ↑ D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
Câu 4: Dãy gồm các oxit bazơ là:
A. Al2O3, K2O, P2O5 B. SO2, CO2, NO
B. CuO, Li2O, SO3 D. FeO, CaO, Na2O
Câu 5: Sự oxi hóa là:
A. Sự tác dụng của oxi với đơn chất
B. Sự tác dụng của oxi với hợp chất
C. Sự tác dụng của 2 chất với nhau
D. Sự tác dụng của oxi với đơn chất hay hợp chất.
Câu 6: Công thức hóa học viết sai là:
A. K2O B. CO2 C. Al3O2 D. FeCl2
Câu 7: Đốt cháy 5,6g khí C2H4 cần dùng 19,2g khí oxi, sau phản ứng thu được m g khí CO2 và 7,2g H2O. Giá trị của m là:
A. 6,4 g B. 17,6 g C. 8,8 g D. 20,8 g
Câu 8: Số nguyên tử Na trong 1mol Na2O là:
A. 6.1023 nguyên tử B. 60.1023 nguyên tử
C. 12.1023nguyên tử D. 1,2.1023nguyên tử
Câu 9: Khí A có tỉ khối hơi đối với khí oxi là 1,375. Khối lượng mol của khí A là:
A. 39 B. 22 C. 28 D. 44
Câu 10: Một hợp chất Y có phân tử khối là 58 (đvC) cấu tạo từ 2 nguyên tố C và H trong đó C chiếm 82,76% khối lượng của hợp chất. Công thức phân tử của Y là:
A. CH4 B. C2H2 C. C3H8 D. C4H10
Câu 11: Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là:
A. 5,342.10-23g B. 6,0223.10-23g
C. 4,482.10-23g D. 3,990.10-23g
Câu 12: Trong phản ứng hóa học:
A. Các nguyên tử được bảo toàn
B. Các phân tử được bảo toàn
C. Phân tử này biến đổi thành phân tử khác
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 13: Tính chất hóa học nào sau đây sai khi nói về oxi:
A. Oxi là 1 phi kim tác dụng hầu hết với các kim loại trừ vàng và bạch kim.
B. Oxi là 1 phi kim hoạt động hóa học yếu
C. Oxi là 1 phi kim tác dụng với nhiều phi kim.
D. Oxi là 1 phi kim hoạt động hóa học mạnh.
Câu 14: Tính chất nào sau đây oxi không có:
A. Oxi là chất khí
B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2
C. Tan nhiều trong nước
D. Nặng hơn không khí.
Câu 15: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi hạt:
A. Proton B. Nơtron
C. Proton và Nơtron D. Electron và nơtron
Câu 16: Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển là:
A. Phương pháp chưng cất B. Phương pháp bay hơi
C. Phương pháp lọc D. Cả A và B đều đúng
Câu 17: Để chỉ hai phân tử khí hidro ta viết:
A. 2H2 B. 2H C. 2H4 D. 4H2
Câu 18: Khối lượng mol phân tử là:
A. Khối lượng tính bằng gam của N phân tử
B. Khối lượng tính bằng đvC của N phân tử
C. Phân tử khối của một chất tính bằng đơn vị cacbon
D. Phân tử khối của một chất tính bằng gam
Câu 19: Cho biết công thức hóa học tạo bởi nguyên tố A và nhón =SO4 là A2(SO4)3, và hợp chất của nhóm nguyên tử B với H là H2B. Hãy xác định CTHH đúng:
A. AB B. A2B C. A3B2 D. AB2
Câu 20: Thể tích của 0,25 mol khí CO2 ở đktc là:
A. 22,4 l B. 11,2 l C. 5,6 l D. 2,8 l
Câu 21: Hãy cho biết những nguyên tố nào trong các hợp chất sau có hóa trị I: CuO, Na2O, ZnO, PbO, HCl, CH4.
A. Cu và Na B. Cl và Na C. Zn và C D. Chỉ có Pb