a. Thay \(x = - 10\) vào biểu thức, ta được:
\(\sqrt[3]{{2.\left( { - 10} \right) - 7}} = \sqrt[3]{{ - 20 - 7}} = \sqrt[3]{{ - 27}} = - 3\).
Thay \(x = 7,5\) vào biểu thức, ta được:
\(\sqrt[3]{{2.7,5 - 7}} = \sqrt[3]{{15 - 7}} = \sqrt[3]{8} = 2\).
Thay \(x = - 0,5\) vào biểu thức, ta được:
\(\sqrt[3]{{2.\left( { - 0,5} \right) - 7}} = \sqrt[3]{{ - 1 - 7}} = \sqrt[3]{{ - 8}} = - 2\).
b. Thay \(x = 0\) vào biểu thức, ta được:
\(\sqrt[3]{{{0^2} + 4}} = \sqrt[3]{4}\).
Thay \(x = 2\) vào biểu thức, ta được:
\(\sqrt[3]{{{2^2} + 4}} = \sqrt[3]{{4 + 4}} = \sqrt[3]{8} = 2\).
Thay \(x = \sqrt[{}]{{23}}\) vào biểu thức, ta được:
\(\sqrt[3]{{{{\left( {\sqrt[{}]{{23}}} \right)}^2} + 4}} = \sqrt[3]{{23 + 4}} = \sqrt[3]{{27}} = 3\).