Trộn 100ml dd Fe2(SO)4 với 100ml dd Ba(OH)2, sau phản ứng thu được kết tủa A và dd B. Nung A ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 4.295g chất rắn C. Khi cho dd B tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 0.5M thì thu được 9.32g kết tủa.
a. Xác định nồng độ mol dd Fe2(SO4)3 và Ba(OH)2 ban đầu
b. Tính thể tích dd H2SO4 đã dùng
Hòa tan hoàn toàn 20.85 gam hỗn hợp gồm Al và Fe vào 1.6 lít HNO3 nồng độ CM thu được 10.08 lít khí NO(đkc) và đ A.Lấy 3.24 gam Al cho vào dd A cho đến ki Al tan hết. Sau phản ứng chỉ thu được dd B và khí NO(trong B không còn HNO3). Thêm NaOH vào dd B cho đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit thì đã dùng hết 1.58 mol NaOH.Lọc kết tủa nung trong không khí cho đến khi khối lượng không đổi thu được 29.1 gam chất rắn M.Tính nồng độ mol/lit của dung dịch NHO3 đã dùng?
Dung dịch X chứa x mol NaCO3 và y mol NaHCO3 với x:y=1:2. Dung dịch Y chứa z mol HCl. Thực hiện 2 thí nghiệm sau: Cho từ từ đến hết dd X vào dd Y thấy thoát ra 0.75 mol khí CO2. Cho từ từ đến hết ddY vào dd X thấy thoát ra 0,25 mol CO2. Tính tổng (x+y)
Cho luồng khí H2 đi qua ống thủy tinh chứa 10g bột CuO nung nóng ở nhiệt độ 400 độ C, sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,42g chất rắn
a) Viết PTHH
b) Tính H pư
c) Tính VH2 tham gia pứ ở ĐKTC
1. Tính PH vủa đ khi tạo thành khi trộn 200ml dd HCl 0.2 M với 300ml dd NaOH 0.2M
2.Để pha đc 50ml dd nước muối sinh lý (C=0.9%) cần lấy Vml dd NaCl 10% là bao nhiêu?
3.khi nhiệt độ tăng thêm 10°C, tốc độ của 1 phản ứng tăng lên 2 lần. Để tốc độ phản ứng đó ( đang ở nhiệt độ 30°C) tăng lên 32 lần thì cần thực hiện ở t° nào?
4. Dung dịch AgNO3 0.5% có nồng dộ bao nhiêu ppm?
5. Cho 20 ml dd HCl có PH=3, để thu đuọc dd có PH =4 cần thêm bao nhiêu ml nước?
6. Cần bao nhiêu g NaOH để pha chế 100ml dd có pH=10
7. Dung dịch H2SO4 98% vó khối lượng riêng d= 1.84g/ml, nồng độ đương lượng và nồng độ mol/l của đ H2SO4 là bao nhiêu?
cho v lít dd NaOh 2M vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu đc 7,8 g kết tủa . giá trị lớn nhất của V để thu đc lượng kết tủa trên là ?
Câu 1 6HCL + KCLO3 -> KCL + 3H20 + 3 Cl2
Khi tăng nồng độ HCL lên 2 lần, nồng độ cùa KCLo3 lên 4 lần ( giữ nguyên nhiệt độ phản ứng). thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần
Câu 2 hòa tan 17.2(G) CaS04.2h20 vào một lượng nước tạo thành 100ml dung dịch. xác định nồng đọ mol/l và C%kl/V của dung dịch tạo thành đó
Bài 3 dung dịch HCL có V = 300ml,C%lj/V=20%
a Tính khối lượng chất tan HCL
bTinh nồng độ mol CM của dung dịch HCl.
Cho 20 gam S vào một bình có dung tích bằng 44,8 lít chứa O2 ( ở đktc ), thể tích chất rắn không đáng kể. Nung bình cho đến khi phản ứng hoàn toàn, áp suất trong bình khi trở về 0 độ C là
A 2 atm
B 2,1 atm
C 1 atm
D 1,2 atm
Câu 63: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dd NaOH đun nóng và với dd AgNO3/NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5 B. HOOC-CHO C. CH3COOCH3 D. O=CH-CH2-CH2OH