1. (to) warn of ecosystem collapse: cảnh báo sự suy sụp của hệ sinh thái
Ví dụ:
Rising Extreme Weather Warns of Ecosystem Collapse.
Thời tiết ngày càng khắc nghiệt đang cảnh báo sự suy sụp của hệ sinh thái
Bài viết có chứa cụm từ này, xem ở đây.
2. the widening impact of s.th: sự tác động trên diện rộng
Ví dụ:
Farmers in the Central Highlands coffee belt have been hit by the widening impact of the worst drought in three decades
Nông dân trong vành đai cà phê Tây Nguyên đã bị ảnh hưởng bởi tác động trên diện rộng của đợt hạn hán tồi tệ nhất trong ba thập kỷ.
Bài viết có chứa cụm từ này, xem ở đây.
3. (to) suffer the worst drought (since): chịu đựng sự hán hán tồi tệ nhất (kể từ)
Ví dụ:
Vietnam’s coffee belt is suffering the worst drought since the mid-1980s due to the impact of El Nino
Vành đai cà phê của Việt Nam đang phải chịu đợt hạn hán tồi tệ nhất kể từ giữa những năm 1980, do ảnh hưởng của El Nino.
Bài viết có chứa cụm từ này, xem ở đây.
4. (to) bring flooding: bị lũ lụt, (cái gì đó) mang tới sự ngập lụt
Ví dụ:
Tropical storm Egay has brought flooding, stranded passengers in several ports, cut power supply, and caused the canceling of domestic flights in the Philippines.
Cơn bão nhiệt đới Egay đã khiến Philippin bị lũ lụt,các hành khách bị mắc kẹt tại một số cảng, điện bị cắt dẫn đến việc phải hủy bỏ nhiều chuyến bay nội địa ở Philippines.
Bài viết có chứa cụm từ này, xem ở đây.
5. the prolonged hot weather: thời tiết nắng nóng kéo dài
Ví dụ:
The southeast province of Binh Phuoc has suffered the prolonged hot weather, causing serious drought in previous days.
Tỉnh Bình Phước đã phải chịu đựng thời tiết nóng kéo dài, gây hạn hán nghiêm trọng vào những ngày trước đó.
Bài viết có chứa cụm từ này, xem ở đây.
6. (to) address the consequences of s.th: giải quyết hậu quả của
Ví dụ:
The aid which came from the State budget, will be used to address the consequences of acute drought and saltwater intrusion affecting the 2014-2015 winter-spring crop and 2015 summer-autumn crop.
Khoản viện trợ từ ngân sách nhà nước, sẽ được sử dụng để giải quyết những hậu quả của hạn hán nghiêm trọng và xâm nhập mặn làm ảnh hưởng đến cây trồng vụ đông xuân 2014-2015 và vụ hè thu 2015.
Bài viết có chứa cụm từ này, xem ở đây.
7. a drought-tolerant crop: loại cây trồng (hoa màu) chịu hạn
Ví dụ:
Kieu Van Khanh, a farmer in Thuan Nam District's Phuoc Nam Commune, the area hit the hardest by drought in Ninh Thuan Province, said he has converted 720sq.m of rice crops to grass, a drought-tolerant crop.
Ông Kiều Văn Khanh, một nông dân ở xã Phước Nam, huyện Thuận Nam, khu vực bị ảnh hưởng nặng nề nhất bởi hạn hán ở tỉnh Ninh Thuận cho biết ông đã chuyển đổi 720 mét vuông trồng lúa để trồng cỏ, một loại cây trồng chịu hạn.
Bài viết có chứa cụm từ này, xem ở đây.
8. (to) face major crop losses: đối mặt với tình trạng mất mùa lớn
Ví dụ:
Millions of Vietnamese farmers are facing major crop losses due to severe drought and an alarming intrusion of salt water into vast areas of agricultural land in the Mekong Delta.
Hàng triệu nông dân Việt Nam đang phải đối mặt với mất mùa lớn do hạn hán nghiêm trọng và sự xâm nhập mặn đáng báo động vào các khu vực đất nông nghiệp rộng lớn ở đồng bằng sông Cửu Long.
Bài viết có chứa cụm từ này, xem ở đây.
9. (to) face acute fresh water shortage: đối mặt với tình trạng thiếu nước ngọt nghiêm trọng
Ví dụ:
Mekong Delta faces acute fresh water shortage
Đồng bằng sông Cửu Long phải đối mặt với tình trạng thiếu nước ngọt nghiêm trọng
Bài viết có chứa cụm từ này, xem ở đây.
10. (to) minimise the consequences: giảm thiểu thiệt hại
Ví dụ:
To minimise the consequences, Dinh said localities should give instructions about climate change and make farmers aware that they will face a warm season and drought so that they can plan accordingly.
Để giảm thiểu những thiệt hại có thể xảy ra, ông Định cho biết địa phương cần đưa ra hướng dẫn về sự thay đổi khí hậu và giúp nông dân biết rằng họ sẽ phải đối mặt với một mùa vụ đông có thời tiết ấm áp và khô hạn để họ có thể lên kế hoạch cho phù hợp.