Ví dụ: We added up the apples: there were 12
Chúng tôi đã tính tổng số lượng táo: có 12 trái táo.
To make sense (to seem to be logical or true): có ý nghĩaVí dụ: Her story didn’t add up, I think she was lying, it didn’t make sense.
Câu chuyện của cô ấy không có ý nghĩa. Tôi nghĩ cô ấy đang nói xạo, nó thật vô lý.
Blow up To fill (something) with air or gas: bơm khíVí dụ: Please could you blow up those balloons?
Bạn có thể bơm (khí) những trái bóng kia không?
To explode or to cause (something, such as a bomb) to explode.: phá hủyVí dụ: The building was blown up by a bomb
Tòa nhà đã bị phá hủy bởi một quả bom.
To become very angry: tức giậnVí dụ: When I said I couldn’t go to her party, she blew up.
Khi tôi nói tôi không thể tham dự bữa tiệc của cô ấy, cô ấy đã rất tức giận
Bring up To take care of and teach (a child who is growing up): chăm sóc và nuôi dưỡngVí dụ: Their grandparents brought them up because their parents were always travelling
Ông bà đã chăm sóc tụi nhỏ vì ba mẹ của chúng thường đi du lịch thường xuyên.
To mention (something) when talking : to start to talk about (something): nói về một thứ gì đó hoặc bắt đầu một cuộc khẩu chiến (về một thứ gì đó)Ví dụ: Don’t bring up the fight again, please!
Làm ơn đừng nhắc về cuộc chiến nữa
Call off To stop doing or planning to do (something): ngừng làm hoặc ngừng lên kế hoạch làm một việc gì đóVí dụ: Maria called off the wedding, she decided she didn’t love him
Maria hủy kế hoạch đám cưới của mình, cô ấy quyết định chấm dứt tình cảm với anh ta.
To cause or tell (a person or animal) to stop attacking, chasing, etc: yêu cầu chấm dứt một hoạt động nào đóVí dụ: Call off your dog! He’s attacking my cat
Hãy cản chú chó của bạn lại! Nó đang tấn công con mèo của tôi
Carry on To continue to do what you have been doing: tiếp tụcVí dụ: Sorry I interrupted, carry on talking!
Xin lỗi vì tôi đã cắt ngang, xin hãy tiếp tục câu chuyện!
To behave or speak in an excited or foolish way: làm ồn hoặc hành động một cách ngốcVí dụ: The little boy was carrying on: shouting and kicking all day long
Cậu bé làm ồn bằng việc la hét và đấm đá cả ngày.
Come across To seem to have a particular quality or character : to make a particular impression: tạo một ấn tượng/tính cách nhất địnhVí dụ: Julia came across as a bit bossy
Julia là người thích hay ra lệnh.
To be expressed to someone: thể hiện/ bày tỏVí dụ: I tried to sound happy but it came across as over-excited
Tôi cố gắng tỏ ra vui vẻ nhưng lại thể hiện như là phấn khích quá mức.
To meet or find (something or someone) by chance: tình cờ gặpVí dụ: Luis was leaving the fruit shop and he came across Tom, what a coincidence
Luis bước ra khỏi cửa hàng trái cây và tình cờ gặp Tom, thật là sự trùng hợp ngẫu nhiên
Come up with To get or think of (something that is needed or wanted): nghĩ ra, đưa raVí dụ: We finally came up with a solution to the problem
Chúng tôi cuối cùng đã nghĩ ra được giải pháp cho vấn đề này
Fall apart To break into parts in usually a sudden and unexpected way: vỡ ra thành từng mảnh, vỡ vụnVí dụ: My cake fell apart when I tried to cut it
Chiếc bánh của tôi bị vỡ vụn khi tôi cố gắng cắt nó.
To become unable to live in a normal way because you are experiencing a lot of confusion or emotional pain: ở trong một tình trạng tồi tệ.Ví dụ:After the divorce, she fell apart
Sau cuộc li hôn, cô ấy cảm thấy rất tồi tệ.
>> Xem thêm: “10 ứng dụng học tiếng Anh tốt nhất trên điện thoại năm 2017“
Get along To be or remain friendly: hòa thuậnVí dụ: We’re not together anymore, but we get along great
Chúng tôi không còn sống chung với nhau nữa nhưng chúng tôi vẫn hòa thuận với nhau.
To make progress while doing something: tiến bộVí dụ: How are you getting along at playing the guitar?
Bạn làm thế nào để có thể tiến bộ khi chơi đàn ghi-ta?
To leave a place: rời điVí dụ: It was lovely to see you, but my friend has to get along because she has class
Thật vui khi được gặp bạn, nhưng bạn tôi phải rời đi bởi vì cô ấy có lớp học
To become old: có tuổiVí dụ: Her grandma is getting along; she’s almost 99
Bà tôi ngày càng có tuổi, bà ấy đã gần 99 tuổi
Get away To go away from a place: rời khỏiVí dụ: I cannot wait to get away from the city
Tôi không thể rời khỏi thành phố được
To avoid being caught : to escape: trốn thoátVí dụ: The thieves managed to get away in a stolen car
Băng trộm lên kế hoạch trốn thoát khỏi vụ trộm xe
To not be criticised or punished for (something): trốn tránh khỏi sự trừng phạm/ phán xétVí dụ: Lisa is always lying, I can’t understand how she gets away with it
Lisa luôn luôn nói dối. Tôi không thể hiểu nổi làm cách nào cô ấy có thể trốn tránh điều đó