Luyện tập tổng hợp

Đặng Thị Thùy Phương

Tìm 10 cụm động từ và viết thành 10 câu

Hắc Hường
20 tháng 6 2018 lúc 21:14
Add up To be added together and equal the expected or correct total: tính tổng

Ví dụ: We added up the apples: there were 12

Chúng tôi đã tính tổng số lượng táo: có 12 trái táo.

To make sense (to seem to be logical or true): có ý nghĩa

Ví dụ: Her story didn’t add up, I think she was lying, it didn’t make sense.

Câu chuyện của cô ấy không có ý nghĩa. Tôi nghĩ cô ấy đang nói xạo, nó thật vô lý.

Blow up To fill (something) with air or gas: bơm khí

Ví dụ: Please could you blow up those balloons?

Bạn có thể bơm (khí) những trái bóng kia không?

To explode or to cause (something, such as a bomb) to explode.: phá hủy

Ví dụ: The building was blown up by a bomb

Tòa nhà đã bị phá hủy bởi một quả bom.

To become very angry: tức giận

Ví dụ: When I said I couldn’t go to her party, she blew up.

Khi tôi nói tôi không thể tham dự bữa tiệc của cô ấy, cô ấy đã rất tức giận

Bring up To take care of and teach (a child who is growing up): chăm sóc và nuôi dưỡng

Ví dụ: Their grandparents brought them up because their parents were always travelling

Ông bà đã chăm sóc tụi nhỏ vì ba mẹ của chúng thường đi du lịch thường xuyên.

To mention (something) when talking : to start to talk about (something): nói về một thứ gì đó hoặc bắt đầu một cuộc khẩu chiến (về một thứ gì đó)

Ví dụ: Don’t bring up the fight again, please!

Làm ơn đừng nhắc về cuộc chiến nữa

Call off To stop doing or planning to do (something): ngừng làm hoặc ngừng lên kế hoạch làm một việc gì đó

Ví dụ: Maria called off the wedding, she decided she didn’t love him

Maria hủy kế hoạch đám cưới của mình, cô ấy quyết định chấm dứt tình cảm với anh ta.

To cause or tell (a person or animal) to stop attacking, chasing, etc: yêu cầu chấm dứt một hoạt động nào đó

Ví dụ: Call off your dog! He’s attacking my cat

Hãy cản chú chó của bạn lại! Nó đang tấn công con mèo của tôi

Carry on To continue to do what you have been doing: tiếp tục

Ví dụ: Sorry I interrupted, carry on talking!

Xin lỗi vì tôi đã cắt ngang, xin hãy tiếp tục câu chuyện!

To behave or speak in an excited or foolish way: làm ồn hoặc hành động một cách ngốc

Ví dụ: The little boy was carrying on: shouting and kicking all day long

Cậu bé làm ồn bằng việc la hét và đấm đá cả ngày.

Come across To seem to have a particular quality or character : to make a particular impression: tạo một ấn tượng/tính cách nhất định

Ví dụ: Julia came across as a bit bossy

Julia là người thích hay ra lệnh.

To be expressed to someone: thể hiện/ bày tỏ

Ví dụ: I tried to sound happy but it came across as over-excited

Tôi cố gắng tỏ ra vui vẻ nhưng lại thể hiện như là phấn khích quá mức.

To meet or find (something or someone) by chance: tình cờ gặp

Ví dụ: Luis was leaving the fruit shop and he came across Tom, what a coincidence

Luis bước ra khỏi cửa hàng trái cây và tình cờ gặp Tom, thật là sự trùng hợp ngẫu nhiên

Come up with To get or think of (something that is needed or wanted): nghĩ ra, đưa ra

Ví dụ: We finally came up with a solution to the problem

Chúng tôi cuối cùng đã nghĩ ra được giải pháp cho vấn đề này

Fall apart To break into parts in usually a sudden and unexpected way: vỡ ra thành từng mảnh, vỡ vụn

Ví dụ: My cake fell apart when I tried to cut it

Chiếc bánh của tôi bị vỡ vụn khi tôi cố gắng cắt nó.

To become unable to live in a normal way because you are experiencing a lot of confusion or emotional pain: ở trong một tình trạng tồi tệ.

Ví dụ:After the divorce, she fell apart

Sau cuộc li hôn, cô ấy cảm thấy rất tồi tệ.

>> Xem thêm: “10 ứng dụng học tiếng Anh tốt nhất trên điện thoại năm 2017

Get along To be or remain friendly: hòa thuận

Ví dụ: We’re not together anymore, but we get along great

Chúng tôi không còn sống chung với nhau nữa nhưng chúng tôi vẫn hòa thuận với nhau.

To make progress while doing something: tiến bộ

Ví dụ: How are you getting along at playing the guitar?

Bạn làm thế nào để có thể tiến bộ khi chơi đàn ghi-ta?

To leave a place: rời đi

Ví dụ: It was lovely to see you, but my friend has to get along because she has class

Thật vui khi được gặp bạn, nhưng bạn tôi phải rời đi bởi vì cô ấy có lớp học

To become old: có tuổi

Ví dụ: Her grandma is getting along; she’s almost 99

Bà tôi ngày càng có tuổi, bà ấy đã gần 99 tuổi

Get away To go away from a place: rời khỏi

Ví dụ: I cannot wait to get away from the city

Tôi không thể rời khỏi thành phố được

To avoid being caught : to escape: trốn thoát

Ví dụ: The thieves managed to get away in a stolen car

Băng trộm lên kế hoạch trốn thoát khỏi vụ trộm xe

To not be criticised or punished for (something): trốn tránh khỏi sự trừng phạm/ phán xét

Ví dụ: Lisa is always lying, I can’t understand how she gets away with it

Lisa luôn luôn nói dối. Tôi không thể hiểu nổi làm cách nào cô ấy có thể trốn tránh điều đó

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Đặng Thị Thùy Phương
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huyền Anh
Xem chi tiết
vũ phương mai
Xem chi tiết
Toán - tin Tổ
Xem chi tiết
Toán - tin Tổ
Xem chi tiết
Toán - tin Tổ
Xem chi tiết
AAAA
Xem chi tiết
vinh leminh
Xem chi tiết
Hà Phương Nhi
Xem chi tiết