a) \(x\in S=(-\infty;-5]\cup[7;+\infty)\)
b) \(x\in S=\left(-1;2\right)\cup(5;10]\)
a) \(x\in S=(-\infty;-5]\cup[7;+\infty)\)
b) \(x\in S=\left(-1;2\right)\cup(5;10]\)
Thu gọn các hệ điều kiện sau:
a/ \(\left\{{}\begin{matrix}x\in(-1;3]\\x\in\left(-\infty;2\right)\cup\left(4;+\infty\right)\end{matrix}\right.\)
b/\(\left\{{}\begin{matrix}8\le x\le30\\\left[{}\begin{matrix}x< 10\\x\ge25\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
c/\(\left\{{}\begin{matrix}\left[{}\begin{matrix}x< -2\\x>4\end{matrix}\right.\\\left[{}\begin{matrix}x< -5\\x\ge7\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. \(\left\{{}\begin{matrix}a< b\\c< d\end{matrix}\right.\Rightarrow a+c< b+d}\)
B. \(\left\{{}\begin{matrix}a\le b\\c\le d\end{matrix}\right.\Rightarrow ac< bd}\)
C. \(\left\{{}\begin{matrix}a\le b\\c>d\end{matrix}\right.\Rightarrow a-c< b-d}\)
D. \(ac< bc\Rightarrow a\le b\left(c>0\right)\)
cho hệ pt \(\left\{{}\begin{matrix}\left(2m-3\right)x-my=3m-2\\5x-\left(2m+3\right)y=5\end{matrix}\right.\) có bao nhiêu giá trị m để hệ đã cho có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn điều kiện 2x+3y=-27
Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. \(\left\{{}\begin{matrix}a< b\\c< d\end{matrix}\right.\)=> a+c < b+d
B. \(\left\{{}\begin{matrix}a\le b\\c\le d\end{matrix}\right.\)=> ac < bd
C. \(\left\{{}\begin{matrix}a\le b\\c>d\end{matrix}\right.\)=> a-c < b-d
D. \(ac\le bd\Rightarrow a\le b\)
Tập nghiệm S của hệ bất phương trình : \(\left\{{}\begin{matrix}\frac{x-1}{2}< -x+1\\3+x>\frac{5-2x}{2}\end{matrix}\right.\)
Miền biểu diễn nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}y\ge-2\\x\ge2\\2x+y\le8\end{matrix}\right.\)có diện tích bằng bao nhiêu
Xác định tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau :
a) \(\left[-3;0\right]\cap\left(0;5\right)=\left\{0\right\}\)
b) \(\left(-\infty;2\right)\cup\left(2;+\infty\right)=\left(-\infty;+\infty\right)\)
c) \(\left(-1;3\right)\cap\left(2;5\right)=\left(2;3\right)\)
d) \(\left(1;2\right)\cup\left(2;5\right)=\left(1;5\right)\)
Bài 1: Xác định A\(\cap\)B, A\(\cup\)B, A\B, B/A và biểu diễn kết quả trên trục số
a, A = {\(x\in\) R |x \(\ge\) 1} B = {\(x\in\) R |x \(\le\) 3}
b, A = {\(x\in\) R |x \(\le\) 1} B = {\(x\in\) R |x \(\ge\) 3}
c, A = [1;3] B = (2;+\(\infty\))
d, A = (-1;5) B = [0;6)
Bài 2: Cho A = {\(x\in\) R |x - 2 \(\ge\) 0}, B = {\(x\in\) R |x - 5 > 0}
Tính A\(\cap\)B, A\(\cup\)B, A\B, B\A
Bài 3: Xác định các tập sau
a, \(\left(-\infty;\dfrac{1}{3}\right)\cap\left(\dfrac{1}{4};+\infty\right)\)
b, \(\left(-\dfrac{11}{2};7\right)\cup\left(-2;\dfrac{27}{2}\right)\)
c, (0;12) \ [5;+\(\infty\))
d, R \ [-1;1)
Gíup với ạ!!!
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số :
a. [ \(-3;1\)) \(\cup\) ( \(0;4\) ]
b. (\(0;2\) ] \(\cup\) [ \(-1;1\) )
c. \(\left(-2;15\right)\cup\left(3;+\infty\right)\)
d. \(\left(-1;\dfrac{4}{3}\right)\cup\) [ \(-1;2\) )
e. \(\left(-\infty;1\right)\cup\left(-2;+\infty\right)\)