Thể bị động là thể được dùng khi muốn ám chỉ một sự vật chịu tác đọng bởi một sự vật khác
Thể quá khứ là thể được dùng để tái hiện lại sự việc đã qua hoặc bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai
Thể bị động là thể được dùng khi muốn ám chỉ một sự vật chịu tác đọng bởi một sự vật khác
Thể quá khứ là thể được dùng để tái hiện lại sự việc đã qua hoặc bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai
Ví dụ, cấu trúc của thể bị động và thể quá khứ? Mong các bạn giúp mình với!
Bài tập 2: Hãy chia động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn
Câu 8: Alex (wake) __________ up late yesterday and (miss) __________ the bus.
Câu 9: They (watch) __________ TV when the earthquake (begin) __________.
Câu 10: I was very tired yesterday because I (work) __________ hard all day.
Câu 11: Christ often (go) __________ fishing last summer.
Câu 12: As Ann (clean) __________ her room, she (find) __________ her lost
earring.
Câu 13: When I (drop)__________ my cup, the coffee (spill) __________ on my
shirt.
Câu 14: At this time last year we (work) __________ in Saudi Arabia. We (live)
__________ there for five years before moving to England.
Câu 15: When I (study) __________ at university, I (read) a lot of books.
Câu 16: Miss Brown (teach) __________ us last week because our teacher was ill.
Câu 17: He (teach) __________ at Harvard University in 1985.
Câu 18: My sister (always/ ask) __________ silly questions when she was a child.
Câu 19: My sister and I (watch) __________ the cartoons on TV every Saturday last
year.
Câu 20: I (run) __________ to class when I (fall) __________ down the stairs.
Câu 21: My car _____________(break) down when I _____________(drive) home
from work.
Câu 22: Alan _____________(look) out of the window when he
_____________(see) a UFO.
Câu 23: When he _____________(see) me, he _____________(fall) off the wall.
Câu 24: We _____________(try)to log on when the Wifi _____________(stop)
working.
Câu 25: _________ Jim _________(smoke) when he _________(turn) on the gas?
Câu 26: She _____________(be) so tired that she _____________(sleep) for twelve
hours.
Câu 27: The tortoise _____________(run) while the hare _____________(have) a
nap.
Câu 28: I _____________(phone) you four times last night but you
_____________(sleep).
Câu 29: The police __________(ask) them lots of questions before they ___________(release) them.
Healthe care. khó quá giúp mình với
cho tôi cảm ơn !!!!!!!
Mấy từ này là viết đày đủ thế nào vậy ạ cho mik nghĩa lun:
n
v
adj
Đổi các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn
giúp mình với( dịch cho mình luôn nha)
chia động từ she [finish] her homework how ago
tưởng tượng thế giới vài năm 2990 bằng Tiếng anh #hdcm.
bài 1. chia động từ
They (have) a lot of friends room
My father (see) me next sunday
They (not , visit) us next month
My sister (be) 13 years old next week
Tam and Trang (meet) in front of gate tomorrow afternoon
She (teach) us next week?
bài 2.viết lại câu với từ gợi ý
He/be/20years old /next month
I/go/to the beach/ with friends/tomorrow
She/come/here/tomorrow?