So sánh các thế mạnh về tự nhiên để phát triển nông nghiệp ở 3 vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
Câu 1: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích bao nhiêu?
A. 23,550 km2. B. 33.550 km2. C. 32.500 km2 D. 22.500 km2.
Câu 2: Thành Phố Hồ Chí Minh thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Đb Sông Hồng C. Đb Sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Việt Nam tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Đb Sông Hồng B. Đông Nam Bộ. C. Đb Sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ.
Câu 4: Loại khí hậu nào sau đây đúng với khí hậu Đông Nam Bộ:
A. Nhiệt đới gió mùa. B. Cận Nhiệt đới. C. Xích đạo. D. Cận xích đạo
Câu 5: Tỉ lệ dân số thành thị của Đông Nam Bộ năm 1999 là:
A. 55,5%. B. 50,5%. C. 56,5%. D. 66,5%.
Câu 6: Khu vực trồng cây công nghiệp quan trọng của cả nước là:
A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên D. Đb Sông Hồng
Câu 7: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc là:
A. Nam Á B. Đông Nam Á. C. Đông Á. D. Tây Nam Á.
Câu 8: Thành phố nào sau đây là trung tâm du lịch lớn nhất cả nước:
A. Tp Hà Nội. B. Tp Đà Nẵng. C. Tp Nha Trang. D. Tp Hồ Chí Minh
Câu 9: Số lượng các nước trong Tiểu vùng sông Mê Công là:
A. 4 nước. B. 5 nước. C. 6 nước. D. 7 nước.
Câu 10: Loại đất có giá trị trồng cây lương thực của vùng đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đất phù sa ngọt. B. Đất phù sa mặn. C. Đất phèn. D. Đất đỏ ba dan.
Câu 11: Ở vùng đồng bằng sông Cửu Long, loại động vật nuôi phát triển mạnh là:
A. Lợn đàn B. Gà trang trại C. Vịt đàn thả đồng. D. Tôm, cá
Câu 12: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước là:
A. Tây Nguyên B. Đông Nam Bộ. C. Đb sông Cửu Long. D. Đb Sông Hồng.
Câu 13: Ngành sản xuất công nghiệp nào ở Đb sông Cửu Long chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP?
A. Hóa chất. B. Dệt, may mặc. C. Chế biến lương thực thực phẩm. D. Cơ khí.
Câu 14: Hòn đảo lớn nhất và có tiềm năng lớn về du lịch của vùng đồng bằng sông Cửu Long là.
A. Phú Quốc. B. Hòn Khoai C. Thổ Chu D. Côn Sơn.
Câu 15:Thành phố lớn nhất của vùng đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Cần Thơ. B. Mĩ Tho. C. Long Xuyên. D. Cà Mau.
Câu 16: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực:
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đb sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ
A. Tự luận
Câu1. Hãy tình bày đặc điểm về vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ của vùng.
Câu 2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế của vùng?
Câu 3. Đặc điểm dân cư xã hội của vùng có điều gì đặc biệt?
B. Trắc nghiệm
Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm:
A. 11 tỉnh B. 15 tỉnh C. 13 tỉnh D. 14 tỉnh
Câu 2: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là:
A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.
B. chịu tác động rất lớn của biển.
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.
D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. có diện tích lớn nhất so với các vùng khác. B. có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.
C. có số dân đông nhất so với các vùng khác. D. giáp cả Trung Quốc và Lào.
Câu 4: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các đặc điểm: Vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp vịnh Bắc Bộ, vừa giáp vùng Đồng bằng sông Hồng ?
A. Bắc Kạn. B. Bắc Giang. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn.
Câu 5: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do:
A. Gió mùa, địa hình. B. Núi cao, nhiều sông.
C. Thảm thực vật, gió mùa. D. Vị trí ven biển và đất.
Câu 6: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Đồng B. Sắt C. Đá vôi D. Than đá
Câu 7: Các dân tộc ít người ở Tây Bắc chủ yếu là:
A. Tày, Nùng, Hoa, Chăm,... B. Thái, Mường, Dao, Mông,…
C. Gia-rai, Cơ-ho, Ê-đê, Mạ,… D. Ê - đê, Dao, Giáy, Lự,…
Câu 8: Đông Bắc là nơi cư chú phổ biến dân tộc:
A. Tày B. Thái C. Kinh D. Mông
Câu 9: Trong số các tỉnh dưới đây, tỉnh nào nằm ở Tây Bắc?
A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Hoà Bình. D. Phú Thọ.
1.Loại hình dịch vụ nào sau đây không thuộc dịch vụ bưu chính?
A. Internet
B. Tiết kiệm bưu điện
C. Điện hoa
D. Chuyển phát nhanh
2. Các ngành công nghiệp trọng điểm nước ta phát triển chủ yếu dựa trên thế manh về
A. Tài nguyên và lao động
B. Lao động và thị trường
C. Nguyên liệu và tài nguyên
D. Thị trường và nguyên liệu
3. Sự khác nhau về cơ cấu cây trồng giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Đồng bằng sông Hồng do yếu tố cơ bản nào sau đây quy định?
A. Nguồn nước và đất đai
B. Sinh vật và nguồn nước
C. Khí hậu và nguồn nước
D. Đất đai và khí hậu
4. Thế mạnh nào sau đây không đặc trưng cho vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác khoáng sản và thuỷ điện
B. Trồng rau quả cận nhiệt và ôn đới
C. Trồng cây công nghiệp nhiệt đới
D. Nghề rừng và chăn nuôi gia súc
ĐBSCL có những thế mạnh gì để phát triển ngành thủy sản? có những điều kiện thuận lợi gì để phát triển ngành thế biến nông lấm thủy sản
Mng giúp e với ạ!!
1.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ
2.Vì sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh về nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản
nêu các biện pháp giảm ảnh hưởng tiêu cực của các xí nghiệp đến môi trường đông nam bộ
Câu 1: Nêu đặc điểm nổi bật về vị trí của ĐNB? Ý nghĩa của vị trí địa lý
Câu 2: Vùng ĐNB có những thuận lợi và khó khăn gì để phát triển kinh tế
Câu 3: Nêu những thế mạnh nổi bật về kinh tế của ĐNB
Câu 4: ĐBSCL có thuận lợi và khó khăn để phát triển Nông nghiệp
Câu 5: Tại sao nói sống chung với lũ là 1 trong vấn đề của ĐBSCL
2 hồ nhân tạo lớn nhất ở đông nam bộ