thiên tài nào giúp mik với mik tick cho !
thiên tài nào giúp mik với mik tick cho !
6
Phi kim loại gồm :
A.
Chất dẻo và cao su .
B.
Chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn .
C.
Cao su .
D.
Chất dẻo .
9
Vật liệu cơ khí gồm :
A.
Kim loại đen .
B.
Kim loại và phi kim loại .
C.
Kim loại màu .
D.
Phi kim loại .
18
Tính chất ‘Kim loại đen cứng hơn kim loại màu ’ thuộc tính chất cơ bản nào của vật liệu cơ khí ?
A.
Tính chất hóa học .
B.
Tính chất cơ học .
C.
Tính chất công nghệ .
D.
Tính chất vật lí .
20
Chi tiết là ren lỗ :
A.
bu lông.
B.
đinh vít
C.
đui đèn
D.
đuôi đèn
22
Vỏ bút bi được làm bằng vật liệu :
A.
Kim loại màu .
B.
Chất dẻo nhiệt rắn .
C.
Chất dẻo nhiệt.
D.
Kim loại đen .
23
Can nhựa được làm bằng :
A.
Chất dẻo nhiệt rắn.
B.
Cao su nhân tạo.
C.
Chất dẻo nhiệt.
D.
Cao su.
24
Khung xe đạp được làm bằng vật liệu :
A.
Chất dẻo nhiệt.
B.
Chất dẻo nhiệt rắn .
C.
Kim loại đen .
D.
Kim loại màu .
25
Vỏ quạt điện được làm bằng:
A.
Cao su.
B.
Chất dẻo nhiệt rắn.
C.
Chất dẻo nhiệt.
D.
Cao su nhân tạo.
26
Trong kí hiệu ren có ghi: M 20 x 1. M trong kí hiệu ren có nghĩa là:
A.
Ren hướng xoắn trái
B.
Ren hướng xoắn phải
C.
Ren hình thang
D.
Ren hệ mét
27
Trong kí hiệu ren có ghi: Tr 40 x 2 LH. LH trong kí hiệu ren có nghĩa là:
A.
Ren hướng xoắn phải
B.
Ren hệ mét
C.
Ren hướng xoắn trái
D.
Ren hình thang
28
Vì sao người ta sử dụng đồng làm lõi dây điện?
A.
Nhôm dẫn điện tốt hơn đồng.
B.
Kim loại màu dẫn điện tốt hơn.
C.
Nhôm giá thành rẻ hơn đồng.
D.
Đồng dẫn điện tốt hơn nhôm.
29
Để tháo đinh vít của máy tính laptop thì sử dụng dụng cụ nào sau đây:
A.
Tua vít.
B.
Cờ lê.
C.
Kìm.
D.
Ê tô.
30
Để tháo bu lông, đai ốc của bộ vòng đai thì sử dụng dụng cụ nào sau đây:
A.
Tua vít.
B.
Cờ lê.
C.
Ê tô.
D.
Kìm.
Câu 3. Loại đồ dùng nào phải kiểm tra định kì và đồng thời tra dầu mỡ?
A. Loại điện - nhiệt. B. Loại điện - cơ
C. Loại điện – quang. D. Máy biến áp.
Câu 4. Màu sắc của đèn huỳnh quang phát ra phụ thuộc vào
A. loại khí trơ bên trong đèn. B. bóng thuỷ tinh.
C. lớp bari oxit. D. lớp bột huỳnh quang.
Câu 5. Dây đốt nóng của đồ dùng loại điện nhiệt có đặc điểm là
A. điện trở suất lớn, chịu nhiệt độ cao. B. điện trở suất nhỏ, chịu nhiệt độ cao
C. điện trở suất lớn, kích thước lớn D. điện trở suất lớn, dễ nóng chảy
Câu 6. Đồ dùng loại điện – cơ gồm có
A. máy bơm nước quạt trần , quạt bàn. B. đèn sợi đốt; âm nước điện, bàn là điện.
C. máy bơm nước, đèn compac, nồi cơm điện. D. bàn là điện, nồi cơm điện, quạt bàn.
Câu 7. Cho các đồ dùng điện sau: 1 - Máy bơm nước; 2- Quạt bàn; 3- Ấm nước điện; 4 - Quạt trần; 5- Đèn compac; 6- Nồi cơm điện; 7- Đèn sợi đốt; 8 - Bàn là điện. Đồ dùng nào là đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. 1, 2, 3. B. 3, 6, 8. C. 4, 5, 6. D. 6 ,7, 8.
Câu 8. Năng lượng đầu vào và đầu ra của đồ dùng điện – nhiệt lần lượt là:
A. Điện năng – Cơ năng | B. Điện năng – Nhiệt năng |
C. Điện năng – Quang năng | D. Điện năng – Điện năng |
Câu 9. Nhược điểm của đèn sợi đốt là
A. ánh sáng không liên tục và hiệu suất phát quang thấp | B. tuổi thọ thấp và ánh sáng không liên tục |
C. tuổi thọ và hiệu suất phát quang thấp | D. ánh sáng không liên tục và cần chấn lưu |
Câu 10. Một máy biến áp một pha có N1= 1650 vòng, N2 = 90 vòng .Dây cuốn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V. Điện áp đầu ra trên cuộn dây cuốn thứ cấp U2 là
A. 127 V B. 12 V C. 360V D. 220V
Câu 11. Cấu tạo các bộ phận chính của nồi cơm điện là
A. vỏ nồi, xoong, dây đốt nóng | B. vỏ nồi, thân nồi, dây đốt nóng |
C. thân nồi, xoong, dây đốt nóng | D. vỏ nồi, xoong, thân nồi |
Câu 12. Giờ cao điểm sử dụng điện trong ngày là
A. từ 18 giờ đến 22 giờ. B. từ 1 giờ đến 6 giờ.
C. từ 6 giờ đến 10 giờ. D. từ 13 giờ đến 18 giờ.
Câu 13. Để giảm bớt điện năng tiêu thụ trong giờ cao điểm ta cần phải
A. bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm.
B. tắt điện một số đèn không cần thiết.
C. tan học không tắt quạt phòng học.
D. là quần áo trong giờ cao điểm.
Câu 14. Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là
A. A = P/t. B. A = P.t . C. A = t/P. D. A = 1/P.t.
(trong đó : A là điện năng tiêu thụ ; t là thời gian hoạt động của đồ dùng ; P là công suất của đồ dùng điện)
Câu 15. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là
A. vỏ. | B. các cực giữ dây dẫn điện. |
C. các cực giữ dây chảy. | D. dây chảy. |
a) Em hãy cho biết trong các đồ dùng điện này thì những đồ dùng nào thuộc loại đồ dùng: Điện–quang; Điện–cơ; Điện–nhiệt.
b) Tính tổng điện năng tiêu thụ trong một ngày và trong 1 tháng.
c) Tính số tiền phải trả trong tháng 4 biết rằng giá bán điện trung bình là 2000 đồng một “số điện”
- So sánh ưu điểm và nhược điểm của 2 loại đèn (Bài 38 & 39) - Máy biến áp một pha (Bài 46/Bài tập) - Sơ đồ điện (Bài 55) - Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình và xã hội? (Bài 38/Câu hỏi 3 phần Bài tập) - Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà (Bài 50). Giúp em với ạ
Câu 1: Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống ? Thế nào là hình chiếu ? vị trí hình chiếu và sự liên quan giữa hướng chiếu với hình chiếu ?
Câu 2: Đọc được bản vẽ vật thể và các hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện, khối tròn xoay ? Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có ren, trình tự và nội dung của bản vẽ lắp, bản vẽ nhà.
Câu 3: Khái niệm và công dụng của hình cắt ? Nội dung và trình tự đọc của bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà ?
Câu 4: Phân loại và tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ? Nêu công dụng và cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến ?
Câu 5: Khái niệm, phân loại của chi tiết máy, mối ghép bằng ren , mối ghép bằng đinh tán ? Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào ?
Câu 6: Nêu Cấu tạo, đặc điểm, ứng dụng của các mối ghép động ( khớp tịnh tiến, khớp quay...)
Câu 7: GDBVMT: Nêu các biện pháp đảm bảo an toàn và bảo vệ môi trường trong quá trình gia công cơ khí?
A. Trắc nghiệm:
Câu 1. Trong các đồ dùng sau, đồ dùng thuộc loại điện – cơ là:
A. Bình nước nóng B. Bàn là điện C. Quạt điện D. Máy khoan
Câu 2. Trong động cơ điện, Stato còn gọi là:
A. Bộ phận điều khiển B. Bộ phận bị điều khiển
C. Phần quay D. Phần đứng yên
Câu 3. Động cơ điện một pha được sử dụng trong sản xuất để chạy:
A. Máy tiện, máy khoan, máy xay B. Máy giặt, bếp điện, nồi cơm điện
C. Quạt điện, máy bơm nước, bàn là D. Máy bơm nước, máy tiện, nồi cơm điện
Câu 4. Cấu tạo quạt điện gồm hai phần chính là:
A. Động cơ điện và vỏ quạt B. Cánh quạt và trục động cơ
C. Cánh quạt và động cơ điện D. Lưới bảo vệ và núm điều chỉnh
Câu 5. Cánh của quạt điện được làm bằng vật liệu gì?
A. Cao su hoặc gỗ B. Nhựa hoặc kim loại
C. Gỗ hoặc kim loại D. Nhựa hoặc cao su
Câu 6. Rôto của động cơ điện một pha bao gồm?
A. Lõi thép và vòng ngắn mạch B. Dây quấn và thanh dẫn
C. Lõi thép và dây quấn D. Lá thép kỹ thuật điện và thanh dẫn
Câu 7. Chức năng của máy biến áp một pha?
A. Biến đổi dòng điện B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
C. Biến đổi điện áp D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 8. Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9. Lõi thép của máy biến áp một pha làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:
A. Dưới 0,35 mm B. Trên 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm D. Trên 0,35 mm
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 11. Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng B. Cấu tạo đơn giản, khó sử dụng
C. Chỉ dùng để tăng điện áp D. Chỉ dùng để giảm điện áp
Câu 12. Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Sử dụng máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở vị trí kín gió
D. Điện áp đưa vào máy biến áp có thể lớn hơn điện áp định mức
B. Tự luận: Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình.
Ví dụ: Điện năng tiêu thụ một ngày trong tháng 3 của gia đình bạn An là:
Tên đồ dùng điện | Công suất (W) | Số lượng (Cái) | Thời gian sử dụng (Giờ) |
Đèn | 60 | 5 | 4 |
Quạt | 45 | 4 | 3 |
Tủ lạnh | 120 | 1 | 24 |
Tivi | 80 | 2 | 5 |
Nồi Cơm điện | 630 | 1 | 1.5 |
Máy bơm nước | 250 | 1 | 0.5 |
Máy vi tính | 120 | 2 | 3 |
a. Tính tiêu thụ điện năng của gia đình An trong tháng 3 biết mỗi ngày lượng điện năng gia đình bạn An sử dụng là như nhau và tính 1 tháng có 30 ngày.
b. Tính tiền điện của gia đình bạn An phải trả trong tháng 3. Biết 1 kWh điện giá 2500 đồng.
Một máy biến áp một pha có N1 = 1650 vòng, N2 = 90 vòng. Dây quấn sơ cấp đầu nối với nguồn điện áp 220V. Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2. Máy biến áp này thuộc loại máy tăng áp hay giảm áp? Vì sao?