Một đoạn ADN có chiều dài 408 nm và có số nucleotit loại A bằng 22% tổng số nucleotit của đoạn ADN. Mạch 1 của đoạn ADN này có A=20%, mạch 2 có X=35% tổng số nucleotit của mỗi mạch. Hãy xác định:
a. Tổng số nu của đoạn ADN này?
b. Tỉ lệ % các loại nu trên mạch 1.
1 pt ADN có chiều dài 4080 angstron trong đó A chiếm 30 phần trăm tổng số. Mạch của pt có số nu loại A chiếm 20 phần trăm tổng số nu của mạch, G1 = 100 a. Tính số nu từng loại b. Tính số nu từng loại trong từng mạch c. Tính số liên kết hiđrô trong phân tử
Một phân tử ADN nhân đôi liên tiếp 3 lần. Xác định
1.số phân tử ADN con được hình thành
2. số phân tử ADN con có 1 mạch của mẹ
3. số phân tử ADN con có 2 mạch hoàn toàn từ môi trường
4. số chuỗi poli nu được hình thành từ nguyên liệu của môi trường
Một phân tử mARN có tổng số nucleotit là 1200, đoạn ADN tổng hợp nên phân tử mARN có hiệu số nucleotit loại Guamin với một loại nuclêôtit khác là 10%. Trên mạch 1 của gen có số nucleotit loại Guanin là 200 và số nucleotit loại Adenin là 320. Số nuclêôtit từng loại trên mạch 1 của gen là
1. Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nucleotit và số nucleotit loại A chiếm 15% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 có 150 nucleotit loại T và số nucleotit loại G chiếm 30% tổng số nucleotit của mạch. Có bao nhiu phát biểu sau đây là đúng?
I. Mạch 1 của gen có G/X = 3/4.
II. Mạch 1 của gen có (A+G)=(T+X).
III.Mạch 2 của gen có T =2A.
IV.Mạch 2 của gen có (A+X)/(T+G)= 2/3.
A. 1 B.2 C.3 D.4
2. Một gen dài 425 nm và có tổng số nucleotit loại A và loại T chiếm 40% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 220 nucleotit loại T và số nucleotit loại X chiếm 20% tổng số nucleotit của mạch. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có G/X= 2/3.
II. Mạch 2 của gen có (A+X)/(T+G)=53/72.
III.Mạch 2 của gen có G/T= 25/28.
IV. Mạch 2 của gen có 20% số nucleotit loại X.
A. 1 B. 2 C.3 D.4
GIẢI CHI TIẾT GIÚP EM. EM CẢM ƠN
Một gen có hiệu số giữa T với loại nuclêôtit khác bằng 10% số nuclêôtit của gen. Mạch mã gốc của gen có A = 20%, mạch bổ sung gen có X = 10%. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó có khối lượng là 45 104 đ.v.C 1. Xác định số lượng từng loại nuclêôtit của gen, số lượng và tỉ lệ % các loại ribônuclêôtit của mARN. 2. Trong quá trình phiên mã của gen, môi trường đã cung cấp 6000 nuclêôtit các loại. Xác định số lần phiên mã của gen và số liên kết hiđrô bị phá vỡ trong quá trình đó.
Một đoạn ADN dài 1,02μm và có lần lượt các nu trên mạch (1) là: A, T, G = 10%, 20%, 30%. Xác định: Số nu từng loại của gen:
Một gen cấu trúc có 216 nucleotit loại g mạch thứ nhất có tổng Gen 2 loại a và T là chiếm 60% Nu của mạch, mạch Đối diện có Hiệu số giữa hai loại nu X với G = 10% số Nu của mạch và bằng 2/7 nu loại A của mạch 1.
1 gen có L=5100A ,trên mạch 1 có T+X/A+G=0,25 , trên mạch 2 có A=10%,X=40%.Tìm số Nu và phần trăm trên mạch đơn