Hệ cơ quan | Ếch | Thằn lằn |
Hệ hô hấp | Phổi đơn giản, ít vách ngăn. Chủ yếu hô hấp qua da | Phổi nhiều ngăn, có cơ liên sườn tham gia hô hấp |
Hệ tuần hoàn | Tim 3 ngăn (2 tâm nhĩ, 1 tâm thất) 2 vòng tuần hoàn. Máu pha trộn nhiều hơn | Tim 3 ngăn (2 tâm nhĩ và 1 tâm thất), có vách hụt. 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể ít bị pha |
Hệ thần kinh | Não trước và thùy thị giác phát triển; tiểu não kém phát triển. Hành tủy, tủy sống | thùy khứu giác, não trước, thùy thị giác, tiểu não, hành tủy. Não trước và tiểu não phát triển=>đời sống và hoạt động phức tạp |
Hệ bài tiết | Cơ quan bài tiết trong | Cơ quan bài tiết trong và ngoài, có hoocmon. |
Hệ sinh dục | Chưa phát triển nên hình thức sinh sản còn hạn chế (con đức tưới tinh lên trứng mà con cái đẻ ra). | Tương đối phát triển, thụ tinh trong. |
Hệ tiêu hóa | Chưa phân hóa rạch ròi. |
- Phân hóa rạch ròi. - Mỗi cơ quan thực hiện chức năng chuyên hóa của mình. |