dat cau hoi vs How tra loi theo cac tu goi y
Hãy viết một đoạn văn kể về công việc của em hàng ngày bằng tiếng Anh ( about 80 - 100 words )
1. Choose one of the cities below. Create an audio guide for your city.
Remember to:
- include some comparisions with other cities;
- give directions to different places; and
- link your instructions using firstt, then after that and finally.
Ho Chi Minh City:
City Fact File
Ho Chi Minh City; the largest city in the south Viet Nam; historic city; busy streets with a lot of motorbikes; many beautiful places and restaurants
Bafi này là tiếng anh lớp 6 sách mới nên không có chủ đề nào mk chọn đại chủ dề giúp mk nha mơn các bạn rất nhìu hihi
giup minh vs nhanh nha
Hãy giới thiệu về bạn khoảng 6-7 câu.
Bằng tiếng anh nha các bạn, giúp mk nha
Hãy tả về thành phố Hồ Chí Minh bằng nhưng từ dưới , tiếng anh nhé
Ho Chi Minh City : the largest city in the south Viet Nam; historic city; busy streets with a lot of motorbikes; many beautiful places and restaurants
Sở hữu cách hay cách sở hữu là một hình thức cấu trúc ngữ pháp chỉ quyền sở hữu của một người, vật đối với một người hay một vật khác. Sở hữu cách là hình thức chỉ mối liên hệ về mặt sở hữu giữa các danh từ với nhau, thường là các danh từ, đại từ chỉ về sở hữu chủ và vật sở hữu. Trong văn phạm tiếng Anh, người ta không dùng Sở hữu cách đối với những danh từ số nhiều cấu tạo bằng một tính từ có mạo từ xác định "the" đi trước hoặc danh từ trong nhóm chữ có of ở giữa.
Để hình hành dạng sở hữu cách, trong tiếng Anh thường dùng dấu phẩy thượng (') + s dùng đối với các danh từ số ít hoặc các danh từ số nhiều nhưng tận cùng không có shoặc es. Đối với các danh từ số nhiều, thì dùng dấu phẩy thượng sau danh từ tận cùng có chữ s.
Đúng không vậy?
Sắp xếp các từ sau
1. Shops/at/close/those/9 o'clock
2. Classes/time/do/what/your/start
3. garden/lowers/there/and/many/are/my/trees/in
4. in/he/apartment/town/lives/a/in/big
5.father/by/to//my/work/goes/motobike
6.offfice/near/a/is/post/there/here
7.her/is/a house/lake/behind/large/there?
8. not/I/to/by/do/school/go/bus
Sắp xếp
1. near/house/is/your/there/post office/a?
2. school/go/your/do/to/how/students/country/in?
3. go/by/to/they/bicycle/school
4. work/to/city/your/in//how/people/do/travel
5. motobike/by/people/travel/work/to
6. there/post office/front/your school/in/is/of/a?
7/.Hoa/country/her parents/lives/in/with/the
8.There/beautiful garden/lelf/Ba's house/a/to/is/the/of