Read the Learn this! box. In pairs, write down two more examples for each rule (a-d). Use a dictionary to help you if necessary.
LEARN THIS! Word families a Some nouns are formed by adding a suffix like -ness or -ment to an adjective. sad - sadness content – contentment b Common adjective endings are -ed, -ing, -ous, -ful, -less, -y and -al. surprised/surprising suspicious hopeful/hopeless dirty political c Most adverbs are formed by adding-ly to an adjective. cross – crossly happy – happily d We can change the meaning of many adjectives and adverbs by adding a prefix. surprisingly – unsurprisingly |
a. Thêm hậu tố “ness” vào danh từ
happy (adj): vui => happiness (n): niềm vui
polite (adj): lịch sự => politeness (n): sự lịch sự
b. Đuôi tính từ
delicious (adj): ngon
traditional (adj): thuộc truyền thống
c. Thêm “ly” vào tính từ để tạo trạng từ
safe (adj): an toàn => safely (adv): một cách an toàn
lucky (adj): may mắn => luckily (adv): một cách may mắn
d. Thêm tiền tố vào tính từ
legal (adj): hợp pháp >< illegal (adj): bất hợp pháp
polluted (adj): bị ô nhiễm >< unpolluted (adj): không ô nhiễm