3 Culture: Buy Nothing Day

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

Read the article again. Write true or false and correct the false sentences.

1. American shops are very busy on Black Friday. _____

2. Retailers in many countries offer lower prices on Thanksgiving Day. _____

3. The Adbusters organisation wants people to participate in Black Friday shopping. _____

4. Buy Nothing Day is always in November. _____

5. Kalle Lasn thinks that consumerism causes environmental problems. _____

6. The organisers of Buy Nothing Day don’t expect people to change their way of life. _____

datcoder
24 tháng 10 lúc 9:16

1. true

American shops are very busy on Black Friday.

(Các cửa hàng ở Mỹ rất đông đúc vào ngày Thứ Sáu Đen.)

Thông tin: One of the busiest shopping days of the year in the USA is Black Friday, the day after Thanksgiving, when many shops have special offers.

(Một trong những ngày mua sắm bận rộn nhất trong năm ở Mỹ là Thứ Sáu Đen, một ngày sau Lễ Tạ ơn, khi nhiều cửa hàng tung ra ưu đãi đặc biệt.)

2. false

Retailers in many countries offer lower prices on Thanksgiving Day.

(Các nhà bán lẻ ở nhiều quốc gia đưa ra mức giá thấp hơn vào Ngày Lễ Tạ Ơn.)

Thông tin: One of the busiest shopping days of the year in the USA is Black Friday, the day after Thanksgiving, when many shops have special offers. Black Friday has spread around the world as large retailers try to increase consumer spending.

(Một trong những ngày mua sắm bận rộn nhất trong năm ở Mỹ là Thứ Sáu Đen, một ngày sau Lễ Tạ ơn, khi nhiều cửa hàng tung ra ưu đãi đặc biệt. Thứ Sáu Đen đã lan rộng khắp thế giới khi các nhà bán lẻ lớn cố gắng tăng chi tiêu của người tiêu dùng.)

Sửa thành: Retailers in many countries offer lower prices on Black Friday.

(Các nhà bán lẻ ở nhiều quốc gia đưa ra mức giá thấp hơn vào Thứ Sáu Đen.)

3. false

The Adbusters organisation wants people to participate in Black Friday shopping.

(Tổ chức Adbusters muốn mọi người tham gia mua sắm vào Thứ Sáu Đen.)

Thông tin: The anti-consumerist organisation Adbusters promoted Buy Nothing Day and now more than sixty countries take part.

(Tổ chức chống chủ nghĩa tiêu dùng Adbusters đã quảng bá Ngày Không Mua Hàng và hiện có hơn 60 quốc gia tham gia.)

Sửa thành: The Adbusters organisation wants people to participate in Buy Nothing Day.

(Tổ chức Adbusters muốn mọi người tham gia Ngày Không Mua Hàng.)

4. true

Buy Nothing Day is always in November.

(Ngày Không Mua Hàng luôn rơi vào tháng 11.)

Thông tin: For twenty-four hours on the fourth Friday of November, people leave their purses and wallets at home and do not buy anything at all.

(Trong 24 giờ vào thứ Sáu thứ tư của tháng 11, mọi người để ví ở nhà và không mua bất cứ thứ gì cả.)

5. true

Kalle Lasn thinks that consumerism causes environmental problems.

(Kalle Lasn cho rằng chủ nghĩa tiêu dùng gây ra các vấn đề về môi trường.)

Thông tin: ‘Over-consumption has ecological consequences,’ says Kalle Lasn, co-founder of Adbusters. … It all contributes to air and water pollution, the destruction of our environment and social inequality.

(Kalle Lasn, đồng sáng lập Adbusters, cho biết: ‘Việc tiêu thụ quá mức gây ra hậu quả về mặt sinh thái’. … Tất cả đều góp phần gây ô nhiễm không khí và nước, hủy hoại môi trường và bất bình đẳng xã hội.)

6. false

The organisers of Buy Nothing Day don’t expect people to change their way of life.

(Những người tổ chức Ngày Không Mua Hàng không mong đợi mọi người sẽ thay đổi lối sống.)

Thông tin: But the organisers argue that Buy Nothing Day makes people think about the consequences of consumption and maybe makes some changes to their lifestyle.

(Nhưng những người tổ chức cho rằng Ngày Không Mua Hàng khiến mọi người suy nghĩ về hậu quả của việc tiêu dùng và có thể thực hiện một số thay đổi trong lối sống của họ.)

Sửa thành: The organisers of Buy Nothing Day expect people to change their way of life.

(Những người tổ chức Ngày Không Mua Hàng mong đợi mọi người sẽ thay đổi lối sống.)