Read and complete.
1. A: What’s your address?
B: It’s __________.
A: Is it far ______ here?
B: Yes, it is. It’s about ten kilometres from here.
2. A: I live in _____ building over there.
B: Oh, it’s near the sports centre.
A: _____ do you live?
B: I live far from here, in District 5.
A: _____ your address?
B: It’s _____.
1.
- What’s your address?
- It’s 100 Tran Hung Dao Street.
- Is it far from here?
- Yes, it is. It's about ten kilometres from here.
2.
- I live in that building over there.
- Oh, it's near the sports centre.
- Where do you live?
- I live far from here, in District 5.
- What’s your address?
- It's 231 Nguyen Van Cu Street.
Hướng dẫn dịch:
1.
- Địa chỉ của bạn là gì?
- Số 100 Trần Hưng Đạo.
- Nó có xa đây không?
- Có. Nó cách đây khoảng mười cây số.
2.
- Mình sống ở tòa nhà đằng kia.
- Ồ, nó ở gần trung tâm thể thao.
- Bạn sống ở đâu?
- Mình sống xa đây, ở quận 5.
- Địa chỉ của bạn là gì?
- Đó là 231 đường Nguyễn Văn Cừ.