Đặc điểm nào sau đây đúng với chí tuyến?
A.Là giới hạn của hiện tương mặt trời lên thiên đỉnh.
B.Trong năm có 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh.
C.Khí áp thấp tồn tại quanh năm.
D.Có khí hậu nóng và ẩm quanh n
Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nhiệt độ, lượng mưa của địa điểm thuộc bán cầu
A.
Tây.
B.Bắc
C.Đông.
D.Nam.
TRÊN TRÁI ĐẤT CÓ BAO NHIÊU ĐỚI KHÍ HẬU KỂ TÊN CÁC ĐỚI KHÍ HẬU NÊU ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ(NHIỆT ĐỘ,GIÓ,LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH NĂM)CỦA CÁC ĐỚI KHÍ HẬU.
1.Nêu đặc diểmcủa các dới khí hậu: nhiệt đới, hàn đới và ôn đới
2. Tại sao không khí trên trái đất lúc 13h mà không nóng lúc12h
3. Tại sao có sự khác nhau về khí hậu đại dương và lụ địa
4. So sánh thời tiết và khí hậu
Bài tập 1:
- Yếu tố thể hiện trên biểu đồ là..............................và ................................ trong ...................
- Yếu tố được biểu hiện theo đường là .........................................
- Yếu tố được biểu hiện theo hình cột là ............................................
- Trục dọc bên phải dùng để đo tính đại lượng: ..........................................
- Trục dọc bên trái dùng để đo tính đại lượng: ..........................................
- Đơn vị tính nhiệt độ là:.......................
- Đơn vị tính lượng mưa là: ...............
Bài tập 2 và 3 (không làm).
Bài tập 4:
Nhiệt độ và lượng mưa |
Biểu đồ của địa điểm A |
Biểu đồ của địa điểm B |
Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng mấy? Bao nhiêu? |
......................................... ......................................... |
......................................... ......................................... |
Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng mấy? Bao nhiêu? |
......................................... ......................................... |
......................................... ......................................... |
Những tháng có mưa nhiều (mùa mưa) bắt đầu từ tháng mấy đến tháng mấy? |
......................................... ......................................... ......................................... |
......................................... ......................................... ......................................... |
Bài tập 5:
Biểu đồ của địa điểm A thuộc nửa cầu ...............................
Biểu đồ của địa điểm B thuộc nửa cầu ...............................
Đọc và phân tích biểu đồ nhiệt và lượng mưa,rút ra kết luận
liên hệ đặc điểm khí hậu nước ta ( nhiệt độ , lượng mưa , thuộc đới nào )? Giải thích ?
Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu, đó là những đới khí hậu nào?
Đới nóng (nhiệt đới) có vị trí ở đâu? Khí hậu đới nóng có những đặc điểm gì?
a / Phân tích mối quan hệ giữa độ muối và nhiệt độ của nước biển với nhiệt độ không khí ?
b / Phân tích tác động chuyển động biểu kiến của Mặt trời đến khí áp?
Câu 1. Dựa vào lược đồ khí áp và gió thổi thường xuyên trên Trái Đất cho biết:
Ở bán cầu Bắc, gió Tây ôn đới thổi từ
A. áp cao chí tuyến bắc về áp thấp ôn đới.
B. áp thấp chí tuyến bắc về áp thấp ôn đới.
C. áp cao chí tuyến nam về áp thấp ôn đới.
D. áp cao chí tuyến Bắc về áp thấp Xích đạo.
Câu 11. Dựa vào lược đồ các đới khí hậu trên Trái Đất, hãy cho biết
Giới hạn của đới nhiêt đới (đới nóng) là
A. từ 23°27’B đến 23°27’N.
B. từ 23°27’ đến 66°33’.
C. từ 23°27’B đến 0°.
D. từ 66°33’ đến cực.
Câu 12. Dựa vào lược đồ các đới khí hậu trên Trái Đất, hãy cho biết
Giới hạn của đới ôn hòa (ôn đới) là
A. từ 23°27’B đến 23°27’N.
B. từ 23°27’ đến 66°33’.
C. từ 23°27’B đến 0°.
D. từ 66°33’ đến cực.
Câu 28. Dựa vào lược đồ câm thế giới, cho biết Bắc băng dương nằm ở vị trí nào?
A. Vị trí số 1.
B. Vị trí số 2.
C. Vị trí số 3.
D. Vị trí số 4.
Câu 35: Dựa vào lược đồ câm thế giới, cho biết Đại Tây Dương nằm ở vị trí nào?
A. Vị trí số 1.
B. Vị trí số 2.
C. Vị trí số 3.
D. Vị trí số 4.