\(n_{NH_3}=\dfrac{12,75}{17}=0,75mol\)
số phân tử Cl2 = số phân tử NH3
=>\(n_{Cl_2}=n_{NH_3}\)
=> \(V_{Cl_2}=n_{Cl_2}.22,4=0,75.22,4=16,8l\)
\(n_{NH_3}=\dfrac{12,75}{17}=0,75mol\)
số phân tử Cl2 = số phân tử NH3
=>\(n_{Cl_2}=n_{NH_3}\)
=> \(V_{Cl_2}=n_{Cl_2}.22,4=0,75.22,4=16,8l\)
a, Tinh khoi luong, the tich (o dktc) va so phan tu CO2 co trong 0,75 mol khi CO2 ?
b, Dot chay hoan toan m gam chat X can dung 0,2 mol khi O2 thu duoc 2,24 lit khi CO2 (o dktc) va 3,6 gam H2O
a, Viet so do phan ung ?
b, Tinh khoi luong cua khi Oxi va khi CO2 ?
c, Tinh khoi luong cua chat X ?
Xet thi nghiem khi cho 11.2 gam sat tac dung vua du voi 14.6 gam axit clohidric HCL thi tao thanh 25.4 gam sat (ii) clorua FeCl2 va khi hidro H2
A Viet pt va can bang pt phan ung
B Tinh the tich (dktc) khi hidro H2 ?
1.Than cháy tạo ra khí cacbon đioxit CO2 theo phương trình: C + O2 → CO2 Khối lượng C đã cháy là 2,4kg và khối lượng CO2 thu được là 8,8kg. Thể tích (ở đktc) khí O2 đã phản ứng là A: 2,24 m3 . B: 4,48 lít. C: 8,96 m3 . D: 4,48m3
2.Ti khoi cua khi X so voi H2 la 14. Khi X co the la A: SO2 . B: CO. C: CO2 . D: NO.
3.Một oxit có công thức Fe2 Ox , phân tử khối là 160 đvC. Hóa trị của Fe trong công thức là
4.Phản ứng hóa học có sơ đồ sau: C2 H6 O + O2 → CO2 + H2 O. Tổng hệ số tối giản sau khi cân bằng của các chất là A: 8 B: 10 C: 9 D: 7
5.Khối lượng của 0,5 mol phân tử H2 O là A: 12 gam. B: 9 gam. C: 18 gam. D: 36 gam
6.cho sơ đồ phản ứng sau: 2al + 3h2so4 → al2 (so4 )3 + 3h2 . nếu nhôm đã phản ứng là 5,4 gam, thì khối lượng al2 (so4 )3 thu được là bao nhiêu gam? a: 40 gam. b: 34,2 gam. c: 68,4 gam. d: 17,1 gam
7.Tỉ khối của khí X so với H2 là 14. Khí X có thể là A: SO2 . B: CO. C: CO2 . D: NO
8.Dãy chất nào sau đây, gồm các chất khí nhẹ hơn không khí là A: O2 , Cl2 , H2 S. B: N2 , O2 , Cl2 . C: CO, CH4 , NH3 D: Cl2 , CO, H2S.
9.Chất khí X được tạo bởi hai nguyên tố là C và H, trong đó nguyên tố C chiếm 85,714% về khối lượng, biết tỉ khối của X với khí oxi là 1,3125. Công thức phân tử của X là A: C3 H8 . B: C2 H2 . C: C3 H6 . D: C3 H4 .
Mn tra loi nhanh ho to voi. ngay mai thi roi
Hãy tính
2. Xác định số nguyên tử sắt có trong 280 sat
3. số mol phân tử N2 co trong 280 gam nitơ
4 Số phân tử H2O co trong 36 ml H2Ô . Biết D = 1g/ml
5 Khối lượng của 1,5 . 1023 phân tử CO2 và thể tích ở dktc
Đốt cháy 3,2 g s trong bình chứa 3,36 lít khí o2 (ở dktc) thì thu được khí có mùi sốc là SO2. a:, sao phản ứng S hay o2 dư ,dư bao nhiêu gam. b:, tính thể tích của o2 tham gia phản ứng ở dktc.
Câu 1 : Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không phải là hiện tượng hóa học ?
A. Tán sắt thành đinh B. Đốt cháy than tổ ong
C. Nung đá vôi được vôi sống và khí cacbonic D. Thức ăn bị ôi thui
Câu 2 : Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học ?
A. Nước bay hơi B. Thổi thủy tinh lỏng thành bóng đèn
C. Đốt cháy than D. Tán sắt thành đinh
Câu 3 : 0,025 mol khí CO2 ờ (đktc) có thể tích là
A. 11,2 lit B.1,12 lít C. 5,6 lít D. 0,56 lít
Câu 4 : 1,12 lít khí O2 ở (đktc) có khối lượng là
A. 1,6 gam B. 16 gam C. 0,8 gam D. 8 gam
Câu 5 : 0,05 mol khí CO2 ở (đktc) có thể tích là
A 11,2 lit B 4,48 lit C 1,12 lit D 0,112 lit
Câu 1: Cho thanh magie cháy trong không khí thu được hợp chất magie oxit. Biết mMg = 7,2 g. Tính khối lượng MgO tạo thành.
Mg + O2 MgO
Câu 2: Cho phương trình CaCO3 → CO2 + H2O
Để thu được 2,24 lit CO2 thì khối lượng CaCO3 cần dùng là bao nhiêu?
Câu 3: Ba + 2HCl → BaCl2 + H2
Để thu dược 4,16 g BaCl2 cần khối lượng HCl cần dùng là bao nhiêu?
Câu 4: Cho 19,6 g H2SO4 phản ứng với nhôm thấy có khí bay lên. Xác định thể tích khí H2 bay lên.
Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1. Hãy chọn câu phát biểu đúng .
A. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các electron mang điện tích âm.
B. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm.
C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton, notron, electron.
D. Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số notron.
Câu 2. Cho các chất có công thức hóa học như sau:
1. O2 5. SO2
2. O3 6. N2
3. CO2 7. H2O
4. Fe2O3
Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
A. 1 , 3 , 5 , 7 B. 2 , 4 , 6 , 5
C. 2 , 3 , 5 , 6 D. 3 , 4 , 5 , 7
Câu 3. Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lit khí oxi và 2,24 lít khí cacbonđioxit ở đktc. Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là:
A. 0,25 B. 0,5 C. 0,15 D. 0,20
Câu 4. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hiđro là H3Y.
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là:
A . XY2 B. XY3 C. XY D. X2Y3
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là
A. 6,40 gam B. 4,80 gam.
C. 3,20 gam D. 1,67 gam.
(cho Cu = 64 , O = 16).
Câu 6. Khối lượng của 0,5mol Mg và 0,3mol CO2 tương ứng là
A. 10 gam Mg; 12 gam CO2
B. 13 gam Mg; 15 gam CO2
C. 12 gam Mg; 13,2 gam CO2
D. 14 gam Mg; 14,5 gam CO2
(cho Mg = 24 , O = 16 , C = 12).
Câu 7. Hãy điền các hệ số vào trước công thức hóa học của các chất thích hợp để được các phương trình hóa học đúng.
1. ..... Al + .......H2SO4 → Al2(SO4)3 + ..... H2
2. ..... P + ....... O2 → ..... P2O5
Câu 8. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2, và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 11, 2 lit B. 22,4 lit C. 4,48 lit D. 15,68 lit
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1.5 điểm)
1. Tính khối lượng của một hỗn hợp khí ở đktc gồm 2,24 lit SO2 và 3,36 lit O2
2. Tính thể tích ở đktc của một hỗn hợp khí gồm 4,4 gam CO2 và 3,2 gam O2
3. Tính số mol chứa trong 3.10 23 phân tử nước.
Câu 10. (4,5 điểm)
Phản ứng hóa học xảy ra khi cồn cháy ( đèn cồn trong phòng thí nghiệm) là: Rượu etylic (C2H5OH) + oxi → Cacbonnic (CO2) + Nước
1. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng.
2. Cho biết tỷ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng hóa học.
3. Tính tỷ lệ về khối lượng giữa các chất trong phản ứng hóa học.
4. Tính thể tích khí oxi cần thiết để đốt cháy hết 4,6 gam rượu etylic và thể tích khí cacbonic tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn.
(Cho biết: S = 32 ; C = 12 O = 16 ; H = 1)
Bài 1 Biết \(\dfrac{1}{5}\) Y nang bang \(\dfrac{1}{4}\) phân tử CO2 , Y là nguyên tố nào ?
Bài 2 hãy tính khối lượng bằng gam của nguyên tử
a . Chì b. bac
Bài 3 viết CTHH và tính PTK của các hợp chất sau:
a.Đồng sunfat , biết trong phân tử có 1Cu, 1S , 4O
b Kali clorat , biết trong phân tử có 1K, 1Cl , 3o
Bài 5 Hãy tính hóa trị của N trong các hợp chất sau : NO2, N2O5
Bài 6 Lập CTHH và tính thành phần phần trăm từng nguyên tố trong các hợp chất sau:
a. Fe (ɪɪ) va O b Ca (ɪɪ) va ( PO4) (ɪɪɪ) c. Zn (ɪɪ) va (SO4) (ɪɪ)
Bài 7 Đốt cháy hoàn toàn 3kg quặng pirit sắt (FeS2) cần dùng 200g khí oxi , thu được 700g sắt (ɪɪɪ) oxit và khí sunfuro (SO2)
a.viết phương trình phản ứng xảy ra
b. tính khối khí sunfuro thu được
Bài 8 cho hỗn hợp 2 muối X2SO4 và YSO4 có khối lượng 44,2 g tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 62,4g BaCl2
a Viết pương trình phản ứng xảy ra
b Tính khối lượng của 2 muối đem đi dùng
Bài 9 Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , phân tử của 2 cặp chất trong phản ứng ( tùy chọn )
a. Na2O + H2O ➝ NaOH
b Fe2O3 + CO \(\underrightarrow{t^0}\) Fe + CO2
c . MnO2 + HCl \(t^0_{\rightarrow}\) MnCl2 + Cl2 + H2O
d. CuO + NH3 \(\underrightarrow{t^0}\) Cu + N2 + H2O
Bài 10 Hãy tính
1 Số nguyên tử hidro chứa trong 1 mol nước