niên đại | Quốc gia | Sự Kiện | Kết Quả |
1566 |
Hà Lan | cách mạng tư sản Hà Lan | Lật đổ thống trị của vương quốc TBN,mở đường cho CNTB phát triển |
1640-1688 | Anh | cách mạng tư sản Anh | Mở đường cho CNTB phát triển |
1766 | Mĩ | Tuyên Ngôn độc lập được công bố | Cổ vũ tinh thần đấu tranh của nd Mĩ |
1789-1794 | Pháp | Cách mạng tư sản Pháp | lật đổ chế độ PK, mở đường cho CNTB phát triển |
1848 | Pháp | Phong trào cách mạng bùng nổ ở Pháp | lật đổ chế độ phong kiến,củng cố sự thắng lợi của CNTB |
1848-1849 | Châu Âu | cao trào cách mạng bùng nổ | củng cố thắng lợi của CNTB, làm rung chuyển CĐPK |
1859-1870 | I-ta-ly-a | Chiến tranh thống nhất I-ta-ly-a | vương quốc I-ta-ly-a ra đời |
1868 | nhật | Cách mạng duy tân Minh Trị | Đưa nước nhật thoát khỏi nguy cơ trở thành thuộc địa, phát triển thành 1 nước tb công nghiệp. |
18-1-1871 | Đức | Chiến tranh thống nhất nước Đức | Nước Đức thống nhất |
18-3-1871 | Pháp | Chi-e cho đánh úp đồi Mông-mác | thất bại |
1885 | Ấn Độ | Đảng quốc đại thành lập | thúc đẩy pt chống td Anh |
1889 | Pháp | thành lập quốc tế thứ hai | Thúc đẩy phong trào cnhan quốc tế phát triển |
1905-1907 | Nga | cách mạng tân hợi |
thất bại hoàn toàn |
1911 | Trung Quốc | cách mạng Tân Hợi | Thất bại hoàn toàn |