Nguyên nhân nào dẫn tới sự phân bố của các kiểu thảm thực vật và đất theo vĩ độ?
A. Do điều kiện khí hậu
B. Do sự thay đổi nhiệt độ theo vĩ độ
C. Do sự thay đổi lượng mưa theo vĩ độ
D. Do sự thay đổi nhiệt độ và lượng mưa theo vĩ độ
Quy luật của địa đới là quy luật
A. sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lý và cảnh quan theo đai cao
B. sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lý theo vĩ độ
C. sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lý và cảnh quan theo vĩ độ
C. sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan theo kinh độ.
Sự thay đổi nhiệt độ không khí theo vĩ độ phản ánh quy luật nào?
Sự dịch chuyển các đai áp trên Trái Đất chủ yếu là do nguyên nhân:
A. Sự thay đổi độ ẩm
B. Sự thay đổi của hướng gió mùa
C. Sự thay đổi nhiệt độ giữa lục địa và đại dương
D. Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời trong năm
Tại sao biên độ dao động nhiệt của các vĩ độ trung bình về phía cực ở nam bán cầu lại cao hơn bắc bán cầu
Bài 2: Tính nhiệt độ tại đỉnh núi cao 3100m và ở độ cao 100m bên sườn khuất gió. Biết rằng, bên sườn đón gió ở độ cao 150m nhiệt độ là 32 độ c
Bài 3: Tính nhiệt độ tại đia điểm B(đỉnh núi cao 3143m) và địa điểm C (343m ở sường khuất gió) biết rằng tại địa điểm A ( 200 m ở sườn đối diện với sườn khuất gió) có nhiệt độ là 20°c
Cho bảng số liệu
Vĩ độ | nhiệt độ TB | biên độ nhiệt |
\(0^o\) | 24,5 | 1,8 |
\(20^o\) | 25 | 7,4 |
30\(^o\) |
20,4 |
13,3 |
\(40^o\) | 14 | 17,7 |
50\(^o\) | 5,4 | 23,8 |
60\(^o\) | -0,6 | 29 |
70\(^o\) | -10,4 | 32,2 |
a) Vẽ bieur đồ thể hiện nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt theo vĩ độ ở bán cầu bắc
b) Nhận xét và giải thích
Nguyên nhân chủ yếu gây nên các đai cao là
A. sự giảm nhanh nhiệt độ theo độ cao
B. sự giảm nhanh nhiệt độ theo độ sâu
C. sự giảm nhanh nhiệt độ theo vĩ độ
D. sự giảm nhanh nhiệt độ theo kinh độ.
. Nguyên nhân chủ yếu gây nên các đai cao là
A. sự giảm nhanh nhiệt độ theo độ cao
B. sự giảm nhanh nhiệt độ theo độ sâu
C. sự giảm nhanh nhiệt độ theo vĩ độ
D. sự giảm nhanh nhiệt độ theo kinh độ.