Dựa vào bảng số liệu trang 119 tính sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người nhờ các bạn giải giúp
Dựa vào bảng thống kê dưới đây ;
nước | Dân số (triệu người) | Lương thực có hạt(triệu tấn) | Lương thực/người | |
| 31 | 44,25 | ||
| 284,5 | 355, | ||
| 99, | 29,37 |
a) Tính thu nhập bình quân đầu người của ba nước ở Bắc Mĩ
b) Nước nào có kinh tế phát triển nhất ở Bắc Mĩ
. Dựa vào bảng" Nông nghiệp các nước Bắc Mĩ năm 2001" trang 119 trong sgk , em hãy điền vào bảng sau
-Tính bình quân lương thực có hạt, bình quân đầu bò, lợn trên đầu người của 3 nước
Dựa vào bảng thống kê dưới đây (năm 2001):
Tên nước Dân số
( triệu người) Lương thực có hạt
(triệu tấn) Bình quân (kg/người)
Ca-na-da 31,0 44,25
Hoa Kì 288,0 325,31
Mê-hi-cô 100,0 29,73
Em hãy:
a, Tính sản lượng lương thực có hạt bình quân đầungười của ba nước vào cột 4 của bảng trên
b, Vẽ biểu đồ so sánh bình quân lương thực có hạt/người của ba nước.
c, Từ biểu đồ trên, rút ra nhận xét gì?
Dựa vào bảng số liệu nông nghiệp của Bắc Mĩ năm 2001 (SGK ĐỊA LÝ 7 TRANG 119), em hãy cho biết:
a) Tỉ lệ lao động trong nông nghiệp của các quốc gia ở Bắc Mĩ như thế nào?
b) Nhận xét sản lượng lương thực có hạt, bò, lợn của các quốc gia ở Bắc Mĩ?
c) Từ đó, nhận xét nông nghiệp của Bắc Mĩ như thế nào?
d. Tại sao nền nông nghiệp của Bắc Mĩ tiên tiến, hiện đại?
Giúp mình với!! Mình cần gấp :((
Câu 1 : Đọc bảng số liệu về nông nghiệp Bắc Mĩ năm 2001 trang 119 sgk và phân tích theo gợi ý sau để hiểu được đặc điểm nề nông nghiệp Băc Mĩ:
+Dựa vào bảng số liệu hãy nhận xét về tỉ lệ lao động trong nông nghiệp ở các nước Bắc Mĩ? Nước nào có tỉ lệ lao đông cao ?
+Nhận xét về sản lượng lương thực có hạt, số lượng bò và lợn ở các nước Bắc Mĩ?
Từ đó nhận định về khối lượng nông sản của nông nghiệp khu vực tạo ra so với thế giới ? Qua đó em có nhận xét chung gì về nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ?
Câu 2 : HS quan sát H 38.2 /tr 120 SGK, Dựa vào lược đồ nông nghiệp Bắc Mĩ, trình bày sự phân bố sản xuất nông nghiệp từ bắc xuống nam, từ tây sang đông? Giải thích về sự phân bố đó?
Câu 3 :
*Bài tập : - Cho bảng số liệu sau
Nước |
Dân số (triệu người ) |
Lương thực có hạt (triệu tấn) |
Bò (triệu con) |
Lợn (triệu con) |
Ca-na-da |
31 |
44,25 |
12,99 |
12,6 |
Hoa Kì |
284,5 |
325,31 |
97,27 |
59,1 |
Tính bình quân lương thực có hạt, bình quân đầu bò, lợn trên đầu người của 2 nước điền vào bảng sau và cho nhận xét
Nước |
Bình quân lương thực có hạt/ người |
Bình quân lợn/ người |
Bình quân bò/ người |
Ca-na-da |
|
|
|
Hoa Kì |
|
|
|
Em cần gấp mong mn giúp đỡ
1 : Dựa vào bảng số liệu dưới đây :
Tên nước | Dân số ( triệu người ) |
Lương thực có hạt( triệu tấn ) |
Bình quân lương thực có hạt/người (kg) |
Ca-na-đa | 31,0 | 44,25 | ................................................. |
Hoa kì | 288,0 | 325,31 | ................................................... |
Mê-hi-cô | 100,5 | 29,73 | .................................................. |
Em hãy :
a) Tính bình quân lương thực có hạt/người của và ghi vào cột 4 ở bảng trên
b) vẽ biểu đồ so sánh bình quân lương thực có hạt/người của các nước trên.
mk cần gấp mong m.n giúp∼
Câu 2: Dựa vào bảng thống kê dưới đây (năm 2001)
Em hãy:
a, Tính sản lượng lương thực có hạt bình quân đầungười của ba nước vào cột 4 của bảng trên
b, Vẽ biểu đồ so sánh bình quân lương thực có hạt/người của ba nước?.từ bản đồ trên em rút ra ngân xét
Phân tích bảng số liệu thống kê
Nông nghiệp các nước Bắc Mĩ ( bảng số liệu bài 38, trang 119)
-Nhận xét, kết luận
Các bạn giúp mình nhá, làm chi tiết, mình sắp phải kiểm tra 1 tiết rồi