từ kí hiệu => \(\left\{{}\begin{matrix}p=e=15\\n=31-15=16\end{matrix}\right.\)
\(m=15.1,6726.10^{-27}+16.1,6748.10^{-27}+15.9,1094.10^{-31}=5,18994641.10^{-26}\left(kg\right)\)
từ kí hiệu => \(\left\{{}\begin{matrix}p=e=15\\n=31-15=16\end{matrix}\right.\)
\(m=15.1,6726.10^{-27}+16.1,6748.10^{-27}+15.9,1094.10^{-31}=5,18994641.10^{-26}\left(kg\right)\)
Nguyên tử R có tổng các loại hạt P,N,E là 13. Xác định số proton, nơtron, số khối, vuết kí hiệu của nguyên tử R
Cho nguyên tử có tổng số hạt = 60. Trong đó số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt k mang điện A. Tính số lượng mỗi hạt B tính số khối. Biết kí hiệu nguyên tử
Câu 1: Hãy viết kí hiệu nguyên tử và cấu hình e nguyên tử từ đó xđ tính chất hóa học của nguyên tố biết :
a. Nguyên tử có mức năng lượng cao nhất là 4s2 và có số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của hạt mang điện trong nguyên tử
b. Điện tích hạt nhân nguyên tử là : +28.8.10-19C , A=40
Bài 1: Bán kính nguyên tử của Fe là 1,28Ao , khối lượng mol nguyên tử của Fe là 5,56 g/mol.Tính khối lượng của nguyên tử Fe biết độ đặc sít là 73%
Bài 2 : Nguyên tử canxi có khối lượng R= 1,55g/cm3. Nguyên tử khối của canxi là 40u. Biết độ đặc sít là 74%.Tính PK nguyên tử Ca theo Ao?
Bài 3:Nguyên tử X có bán kính =1,44Ao .Khối lượng R thực là 19,36g/cm3. Sự đặc sít là 74% .hỏi:
a, Tính khối lượng trung bình của X ?
b, Tính khối lương mol nguyên tử X ?
c, Có 118(n) và có khối lượng mol nguyên tử = số khối .Tính số p
Câu 14:Cho các nguyên tử có kí hiệu: 32/16X , 39/19Y a, Xác định số electron, số nơtron, số proton của mỗi nguyên tử b, Viết cấu hình e của mỗi nguyên tử; nguyên tử nào là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Câu 15: Tổng số hạt e, p, n của nguyên tử M là 40, số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 12. Tổng số hạt e, p, n của ng.tử X là 24, số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 8. a, Tìm số hiệu, số khối của các nguyên tử M và X. b, M sẽ mất hay thu thêm bao nhiêu electron, X sẽ mất hay thu thêm bao nhiêu electron để đạt cấu hình bền vững ?
viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố sau biết Neon có số khối là 20 , số p bằng số n
Cho Fe có kí hiệu nguyên tử 5626Fe, coi nguyên tử khối của sắt bằng với số khối. Số hạt nơtron trong 8,4 gam Fe là (Cho biết số Avogadro là NA = 6,023.1023)
1, Nguyên tử R có tổng số hạt là 28. Số hạt không mang điện bằng \(\dfrac{10}{19}\) lần số khối. Tìm số hiệu nguyên tử và viết kí hiệu nguyên tử R.
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Xác định số hiệu nguyên tử, số khối và kí hiệu nguyên tử X.
Trong kí hiệu azX thì: A. A là số khối xem như gần bằng khối lượng nguyên tử X B.Z là số proton trong nguyên tử X C. Z là số electron ở lớp vỏ D. Tất cả đáp án trên đều đúng