Mot hop chat khi co thanh phan % theo khoi luong la 82,35%N va 17,65% H. xac dinh cong thuc hoa hoc cua chat do. Biet ti le khoi cua hop chat khi voi hidro bang 8,5.
cho hon hop khi A gom Co, SO2, CO2 co ti khoi so voi H2 la 20,5
Bài 1:Khử hoàn toàn 32g hỗn hợp CuO vàFe2O3 bằng khí H2 thấy thu được 6,4 gam Cu
a)viết phương trình phản ứng xảy ra
b)tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu
Bafi2:Cho 2,24 lít khí H2(dktc) tác dụng với 6,72 lít khí O2(dktc)thu được m g H2O.Tính m
Trọn đều 8 g bột CuO với 1,02g bột Fe2O3 ta được hỗn hợp A. Cho 4.48 l H2(đktc) đi qua ống nghiệm chứa hỗn hợp A nung nóng. Sau một thời gian thu được 7,74g hỗn hợp chất rắn B
A) tinha hiệu suất phản ứng
b) tinh khối lượng mỗi chất có trong B
Cho hỗn hợp Na và K tác dụng hết vs nước cho 1.12 lít H2 ( đktc) và dung dịch X.
Na + H2O------>NaOH+H2
K + H2O-------> KOH + H2
Trung hòa dung dịch X bằng axit HCl 0.25M , khối lượng trong dung dịch thu được là 6.65g
a) Viết các PTHH xảy ra
b) Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng
c) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
Bài 17. Cho 0,65 g zn tác dụng với dung dịch hcl 2M, sau phản ứng thu được khí hidro( dktc)
a, thể tith khí hidro tạo thành sau phản ứng ( dktc)
b, tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Bài 18. Cho 1,95 g zn tác dụng với 1,47 g h2so4 loãng nguyên chất
a, viết pthh
b, tính khối lượng chất dư sau phản ứng
c, tính thể tích hidro( dktc) tạo thành sau phản ứng
Bài 19. Cho 1,62 g al tác dụng với 0,15 mol h2so4 loãng sau phản ứng thu được muối nhôm sunfat và khí hidro thoát ra
a, viết pthh
b, chất nào dư là bao nhiêu
c, tính tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Cho 2,8 g Fe tác dụng vs axit clohidric
a/ tính thể tích Hidro thu đc ( dktc)
b/ k.lg HCl cần dùng
Đốt cháy hoàn toàn 4,5 g hợp chất hữu cơ A. Biết A chứa C,H,O và thu được 9,9g khí CO2 và 5,4g H2O.
Lập công thức phân tử của A biết phân tử khối của A là 60.
DẠNG I: HÓA TRỊ
Câu 1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P (III) và O; N (III)và H; Fe (II) và O; Cu (II) và (OH); Ca và (NO3); Ag và (SO4), Ba và (PO4); Fe (III) và (SO4), Al và (SO4); NH4 (I) và NO3
DẠNG II: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
Câu 1: Có thể thu được kim loại sắt bằng cách cho khí cacbon monoxit CO tác dụng với chất sắt (III) oxit . Khối lượng của kim loại sắt thu được là bao nhiêu khi cho 16,8 kg CO tác dụng hết với 32 kg sắt (III) oxit thì có 26,4 kg CO2 sinh ra.
Câu 2: Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng (II) oxit CuO, hơi nước và khí cacbonic.
Tính khối lượng của khí cacbonic sinh ra nếu khối lượng malachite mang nung là 2,22g, thu được 1,60 g đồng II oxit và 0,18 g nước.
– Nếu thu được 6 g đồng (II) oxit; 0,9 g nước và 2,2 g khí cacbonic thì khối lượng quặng đem nung là bao nhiêu?
DẠNG III: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Câu 1: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau:
1/ Al + O2 → Al2O3
2/ K + O2 → K2O
3/ Al(OH)3 t0 → Al2O3 + H2O
4/ Al2O3 + HCl → AlCl3 + H20
5/ Al + HCl → AlCl3 + H2↑
6/ Fe0 + HCl → FeCl2 + H20
7/ Fe203 + H2S04 → Fe2(S04)3 + H20
8/ Na0H + H2S04 → Na2S04 + H20
9/ Ca(0H)2 + FeCl3 → CaCl2 + Fe(0H)3 ↓
10/ BaCl2 + H2S04 → BaS04↓ + HCl
11/ Fe(0H)3 t0→ Fe203 + H20
12/ Fe(0H)3 + HCl → FeCl3 + H20
13/ CaCl2 + AgN03 → Ca(N03)2 + AgCl ↓
14/ P + 02 t0→ P205
15/ N205 + H20 → HN03
16/ Zn + HCl → ZnCl2 + H2↑
17/ Al + CuCl2 → AlCl3 + Cu
18/ C02 + Ca(0H)2 → CaC03↓ + H20
19/ S02 + Ba(0H)2 → BaS03↓ + H20
20/ KMn04 t0 → K2Mn04 + Mn02 + 02↑
DẠNG IV CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Câu 1: Hãy tính :
Câu 2 Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (đktc)
Có bao nhiêu mol oxi? Có bao nhiêu phân tử khí oxi? Có khối lượng bao nhiêu gam?Câu 3: Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khó SO2.
Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở đktc. Tính khối lượng của hỗn hợp khí trênDẠNG V TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC 1: Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất: NaNO3; K2CO3 , Al(OH)3, SO2, SO3, Fe2O3.
2: Xác định CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O có %X = 43,67%. Biết X có hóa trị V trong hợp chất với O. (ĐS: P2O5)
3: Hợp chất B có %Al = 15,79%; %S = 28,07%, còn lại là O. Biết khối lượng mol B là 342.Viết CTHH dưới dạng Alx(SO4)y .Xác định CTHH. (ĐS: Al2(SO4)3 )
4:Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5. Hãy xác định công thức hóa học của X biết hợp chất khí có thành phần theo khối lượng là 82,35% N và 17,65% H.(ĐS: NH3)
Câu 5:một hợp chất X của S và O có tỉ khối đối với không khí là 2,207.
a.Tính MX (ĐS: 64 đvC)
b.Tìm công thức hóa học của hợp chất X biết nguyên tố S chiếm 50% khối lượng, còn lại là O. (ĐS: SO2)
DẠNG VI TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1: Cho 11,2gam Fe tác dụng với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được Sắt (II) clorua (FeCl2) và khí hidro (H2) .
c. Thể tích khí H2 thu được ở đktc.(ĐS:4,48 lít)
d. Khối lượng HCl phản ứng.(ĐS:14,6 g)
e. Khối lượng FeCl2 tạo thành.(ĐS:25,4 g)
2: Cho phản ứng: 4Al + 3O2 → 2Al2O3. Biết có 2,4.1022 nguyên tử Al phản ứng.
a. Tính thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng ở đktc. Từ đó tính thể tích không khí cần dùng . Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí.( ĐS: 0,672 lít; 3,36 lít)
b. Tính khối lượng Al2O3 tạo thành.(ĐS: 2.04 g)
3: Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra khí sunfurơ (SO2). Phương trình hoá học của phản ứng là S + O2 SO2 . Hãy cho biết:
a) Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất ? Vì sao ?
b) Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu huỳnh.(ĐS: 33.6 lít)
c) Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn không khí
em cần gấp!!! cứu em