\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(NaOH+NaHCO_3\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(Na_2CO_3+H_2O\rightarrow NaHCO_3+NaOH\)
Như trên
\(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow NaCl+CaCO_3\)
\(2NaCl+2H_2O\underrightarrow{đpcm}2NaOH+Cl_2+H_2\).
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(NaOH+NaHCO_3\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(Na_2CO_3+H_2O\rightarrow NaHCO_3+NaOH\)
Như trên
\(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow NaCl+CaCO_3\)
\(2NaCl+2H_2O\underrightarrow{đpcm}2NaOH+Cl_2+H_2\).
Thực hiện dãy biến hóa sau:
Na-->Na2O --> NaOH -->NaCl
Na-->NaOH
Giúp mk vs
Lập PTHH theo các sơ đồ sau:
NaOH+H3PO4-->Na2HPO4+H2O
Cu(OH)2+HCl-->CuCl2+H2O
NaOH+CO2-->Na2CO3+H2O
Al4C3+H2O-->Al(OH)3+CH4
Al2O3+HNO3-->Al(NO3)3+H2O
Al(OH)3+H3PO4-->AlPO4+H2O
Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau:
A/ S-> SO2-> H2SO3
B/ Na-> Na2O-> NaOH
Viết các PTHH sảy ra ( nếu có):
a. H2 với FeO
b. HCl với Na, Fe, Na2CO3, K, BaO, FeO, Ca, Mg
c. H2O với Na, K2O, K, SO3, P2O5, BaO, Ca
Cân bằng các PTHH sau:
1.Na2CO3 + HCl \(\rightarrow\) NaCl + CO2 +H2O
2.Ca(OH)2 + Na2CO3 \(\rightarrow\) NaOH + CaCO3
Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây:
1.bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn sau:
a, CaO,Na2O. b,SiO2,P2O5
2.chỉ dùng thẻ quay tím , hãy nhận biết các dung dịch sau:
a, H2SO4,HCm,BaCl2.
b, Ba(OH)2,NaOH,H2SO4
3.bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch sau:
a, CuSO4,NaCl. b, NaNO,NaCl
1 Hãy điền thuyết các phản ứng sau a) ? Al(OH)3 --to--->AL2O3+ ? b) Fe+ ? ----------> Fe(NO3)2+Ag c) ? NaOH+ ? ---------> Fe(OH)3+ ? NaCl d). ? + H2O ----------> KOH + H2 Giúp mik vs T.T
Cho 23g NA tác dụng hết với H2O. Tính khối lượng m của NAOH thu được sau phản ứng
hoàn thành sơ đồ phương trình phản ứng sau
a. Zn+HCl----> ZnCl2+H2
b. FeCl3+NaOH------>Fe(OH)3+NaCl
c.P2O5+H2O----->H3PO4
d.K+H2O------>KOH+H2