Câu 1: Một gen có chiều dài 5100A, trong đó nu loại A chiếm 20%
a, Số lượng từng loại nu của gen bằng bao nhiêu?
b, Khi tế bào nguyên phân 3 đợt liên tiếp đòi hỏi môt trường nội bào cung cấp từng loại nu bằng bao nhiêu?
Câu 2: Một nu có chiều dài 0,408 \(\mu\)m và có hiệu số giữa nu loại G với loại nu khác là 10% số nu của gen.
a, Tìm khối lượng của gen. Biết khối lượng trung bình của một nu là 300 đvC
b, Tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen
c, Tính số liên kết hiđro của gen
Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu hỏi từ câu số 9 đến 13
Xét một đoạn gen bình thường và một đoạn gen đột biến phát sinh từ đoạn gen bình thường sau đây:
Câu 9: Trong đoạn gen trên, đột biến xảy ra liên quan đến bao nhiêu cặp nuclêôtit:
A. 1 cặp
B. 2 cặp
C. 3 cặp
D. 4 cặp
Câu 10: Đột biến đã xảy ra dưới dạng:
A. Mất 1 cặp nuclêôtit
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit
D. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit
Câu 11: Vị trí của cặp nuclêôtit của đoạn gen trên bị đột biến (tính theo chiều từ trái qua phải) là:
A. Số 1
B. Số 2
C. Số 3
D. Số 4
Câu 12: Hiện tượng đột biến nêu trên dẫn đến hậu quả xuất hiện ở giai đoạn gen đó là:
A. Tăng một cặp nuclêôtit loại G- X
B. Tăng một cặp nuclêôtit loại A- T
C. Giảm một cặp G- X và tăng một cặp A- T
D. Giảm một cặp A- T và tăng một cặp G- X
Câu 13: Tổng số cặp nuclêôtit của đoạn gen sau đột biến so với trước khi bị đột biến là:
A. Giảm một nửa
B. Bằng nhau
C. Tăng gấp đôi
D. Giảm 1/3
Bộ NST ở người là 2N = 46, tính số NST đơn, kép của 1 tế bào người khi nó đang ở: a) Kì giữa ở nguyên phân b) Kì sau ở nguyên phân c) Kì giữa giảm phân 1 d) Kì cuối giảm phân 2 Giúp t với, t cần gấpp
Biết 2n của một loài là 12 NST
a) Tìm số NST ở cơ thể tạm bội, cơ thể tạm nhiễm, cơ thể một nhiễm
b) Cho biết số lượng NST đơn, NST kép, Cromatit của tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân
Ở cà độc dược 2n=24. Hãy xác định số lượng, trạng thái của NST có trong mỗi tế bào ở mõi kì của nguyên phân và giảm phân
1. Nêu điểm giống và khác nhau giữa giảm phân và nguyên phân
2. Nêu những diến biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân
3. Nêu những đặc điểm cấu tạo hóa học của ADN. Vì sao ADN có cáu tạo rất đa dạng và đặc thù? Vì sao ADN con đc tạo ra từ quá trình nhân đôi lại giống ADN mẹ?
4. Mô tả sơ lược quá trình tự nhân đôi của ADN.Vì sao ADN con đc tạo ra từ quá trình nhân đôi lại giống ADN mẹ?
5. Vì sao nói protein có vai trò quan trọng đối với tế bào và cơ thể.
6. Thể đa bội là gì? Sự hình thành thể đa bội do nguyên nhân giảm phân ko bình thường diến ra như thế nào? Nêu đặc điểm của thế đa bội và ứng dụng của nó vào chọn giống.
một đoạn gen có chiều dài L= 3400 Ađộ , trong đó có phần trăm số nu loại Ađênin là 20%
a, tính tổng số nuclêôtit của đoạn gen đó ?
b, số nuclêôtit từng loại trong đoạn gen là bao nhiêu ?
Bộ Nhiễm Sắc thể ruồi giấm 2n=8
a, viết cơ chế phát sinh thể dị bội của ruồi giấm (2n+1) (2n-1) (2n-2)
b, tìm số lượng NST trong bộ NST (2n+1) (2n-1) (2n-2)