Câu 6. Một lượng khí lý tưởng biến đổi trạng thái như đồ thị. Cho V1= 2 lít, p1= 0,5 atm, T1= 300K,V2= 6 lít.
a.Gọi tên các quá trình biến đổi
b.Tìm T2 và p3.
c.Vẽ lại đồ thị trong hệ tọa độ(p,T) và (p, V)
Một khối khí được thực hiện một chu trình như hình vẽ.Các thông số được cho trên hình vẽ.Biết áp suất ở trạng thái(1) là P1=2atm A.Xác định các thông số còn lại của khối khí B.Vẽ đồ thị trong hệ toạ độ(P,T)
Trong một chu trình nhiệt động, 50 g khí CO2 ở thể tích ban đầu V1 = 20 lít được biến đổi đẳng tích đến trạng thái 2, sau đó tiếp tục được giãn nở đẳng áp đến trạng thái 3 có V3 = 30 lít và cuối cùng về lại trạng thái ban đầu thông qua quá trình nén đoạn nhiệt. Nếu
biết công thay đổi thể tích của quá trình 2- 3 là W2-3 = 1,2 kJ, hãy xác định:
a/
Các thông số trạng thái cơ bản (p, V, T) của CO2
tại 1, 2 và 3.
b/
Công thay đổi thể tích và nhiệt lượng trao đổi trong từng quá trình.
Trong một chu trình nhiệt động có 50 kg khí CO2, ở thể
tích đầu có 20 lít được biến đổi đẳng tích đến trạng thái 2, sau đó giãn
nở đẳng áp đến trạng thái 3 có V3 = 30 lít và cuối cùng về lại trạng thái
đầu thông qua quá trình nén đoạn nhiệt. Nếu biết công quá trình 2-3
W23 = 1,2 Kj. Xđ:
a/ Thông số trạng thái cơ bản (p, v, t) của CO2 tại TT 1, 2, 3
b/ Công thay đổi thể tích và nhiệt lượng trao đổi từng quá trình.
Một khối khí lý tưởng thực hiện chu trình gồm một quá trình đẳng nhiệt từ trạng
thái (1) sang trạng thái (2), sau đó dãn đẳng áp đến trạng
thái (3), từ trạng thái (3) làm lạnh đẳng tích trở về trạng
thái (1). Biết p1 = 2.105 Pa, V1 = 4 lít, V2 = 10 lít, Các
trạng thái (1) và (2) ở nhiệt độ 400K.
a. Xác định các thông số còn lại của khối khí.
b. Vẽ đồ thị trong hệ tọa độ (p, T) và (V, T).
Người ta biến đổi trạng thái một lượng khí lý tưởng không đổi sao cho áp suất khí tăng thêm một lượng bằng 20% áp suất bạn đầu, thể tích khí giảm 1,5 lần thì nhiệt độ khí giảm đi 800C. Nhiệt độ ban đầu của khí bằng?
bài 1: một khối khí lý tưởng thực hiện chu trình gồm một quá trình đẳng nhiệt từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) sau đó dã đẳng áo đến trạng thái (3) , từ trạng thái (3) làm đẳng tích trở vè trạng thái (1) biết p1 = 2.105 pa , v1 = 4 lít , V2 = 10 lít , các trạng thái (1) và (2) ở nhiệt độ 400k
a) xác định các thông số còn lại của khối khí
b) vẽ đồ thị trong hệ tọa độ (p,T) và (V,T)
bài 2: một khối khí lý tưởng có thể tích 10 lít , nhirtj độ 27°C, áp suất 1atm được biến đổi trạng thái 2 có thể tích 15 lít
a) tìm nhiệt độ T2 cảu khối khí
b) vẽ biểu đồ biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái trong hệ tọa độ VOT
Cho khối khí lí tưởng nhiệt độ t1 = 27°C,V1= 3l , p1,biến đổi qua 2 quá trình
Quá trình 1:nhiệt độ tăng 100K, áp suất tăng 0.75atm
Quá trình 2:đẳng nhiệt,thể tích tăng gấp đôi
Tính áp suất sau cùng
Mối liên hệ giữa áp suất thể tích, nhiệt độ của một lượng khí trong quá trình nào sau đây không được xác định bằng phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín
B. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh kín có pit-tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pit-tông di chuyển
D. Dùng tay bóp lõm quả bóng bàn.