Gen B có chiều dài 0,51um và có 3900 liên kêta hydro bị đột biến thành gen b. Cặp gen Bb tự nhân đôi liên tiếp 3 lần , môi trường nội bào đã cung cấp 8393 nuclêôtit loại A và 12600 nuclêôtit loại G. Dạng đột biến xảy vs gen B?
Bài 3:Một gen chỉ huy tổng hợp chuỗi polypeptid gồm 498 aa. Có A/G = 2/3. Cho biết đột biến xảy ra không làm thay đổi số nu của gen. Một đột biến xảy ra làm cho gen sau đột biến có tỉ lệ A/G ≈ 66,48%. Đột biến này thuộc dạng nào của đột biến gen?
một gen bình thường tổng hợp 1 phân tử protein có 498 axit amin. đột biến tác động trên 1 cặp nu không làm thay đổi số liên kết h2 của gen và sau đột biến tổng số nu của gen bằng 3000. dạng đột biến gen xảy ra là
Gen D đột biến tạo thành gen d đã mất đi 1 đoạn gồm 2 mạch bằng nhau. Đoạn gen
mất đi mã hóa I đoạn poly peptit gồm 30a a. Đoạn gen còn lại có G = 30% tổng số Nu của gen Khi cặp gen Dd từ saol lần đã lấy từ môi trường 4800 nucleotit.
a) Hãy xác định số liên kết Husố liên kết hóa trị có trong gen D7 b). Khi gen d từ sao5 lần, môi trường đã cung cấp bao nhiêu Nu tự do mỗi loại? Có bao
nhiều liên kết hóa được hình thành c). Số liên kết peptit trong phân tử protein do gen D chỉ huy tổng hợp là bao nhiêu?
C1 : Gen D có 600 cặp nu và 1600 liên kết H , gen D bị đột biến mất 1 cặp A-T thành alen d , hãy xác định : a :số nu mỗi loại của Gen D b : số nu mỗi loại của alen d C2 : Gen B có chiều dài 4080 A và 3200 liên kết H , gen B bị đột biến làm giảm 3 liên kết H trở thành alen b , hãy xác định : a : loại đột biến đã làm B thành b b : số nu mỗi loại của gen B c :số nu mỗi loại của alen b - Giúp mình mình cảm ơn nhiều ạ
Giúp mình với mình đang cần gấp, cảm ơn ạ Gen B có số nu loại A là 800 và gấp đôi số nu loại G, bị đột biến thành gen b. Gen b có chiều dài ngắn hơn gen B là 10,2Å và giảm 8 liên kết hyđrô. Số nu mỗi loại củ gen đột biến là:
Khi nói về đột biến gen, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Đột biến gen xảy ra theo nhiều hướng khác nhau nên không thể dự đoán được xu hướng của đột biến.
B. Đột biến gen chỉ được phát sinh trong môi trường có các tác nhân gây đột biến.
C. Mức độ gây hại của đột biến gen phụ thuộc vào điều kiện môi trường và phụ thuộc vào tổ hợp gen.
D. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen.
. Gen A có 3000 Nu và 3900 liên kết Hidro. Bị đột biến ở 1 cặp Nu thành gen a có 3899 liên kết Hidro. Đây là dạng đột biến nào? Giải thích?
Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi. nhưng tăng thêm 1 liên kết hydro. Gen này bị đột biến thuộc dạng ??
1 gen có 90 cặp Nu đột biến thêm 1 cặp Nu ở vị trí số 8. Hãy xác định hậu quả đột biến có thể xảy ra đối với chuỗi polipeptit do nó quy định