N = 120 . 20 = 2400 nu
Nmt = 2400 . (23 - 1) = 16800 nu
N = 120 . 20 = 2400 nu
Nmt = 2400 . (23 - 1) = 16800 nu
Một gen có chiều dài là 0,51 micromet, gen này nhân đôi một lần thì môi trường nội bào cần cũng cấp số nuclêôtit là
Một gen có 150 chu kì xoắn,nhân đôi 1 số lần đã sử dụng của môi trường nội bào 21000 nu tự do,trong đó số nu loại G môi trường cung cấp=1/5 tổng số nu của môi trường,số nu mỗi loại của gen là
Nếu ADN đó có tổng số nuclêôtit là 2400 nuclêôtit thì quá trình nhân đôi đó cần nhiên liệu của môi trường là bao nhiêu nuclêôtit tự do?
Một phân tử ADN có 6000 nucleotit loại Timin và 9000 nucleotit loại Xitozin. Khi ADN này nhân đôi thì môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu nucleotit tự do?
Giúp e giải gấp ạ
Một gen có 3600 nucleotit trong đó có 900 nu G vậy khi nhân đôi 3 môi trường sẽ cung cấp tổng số nu các loại là ? A 28800 B 25200 C 31500 D 6300
đề:một gen nhân đôi 3 lần đã cần môi trường cung cấp 3150 nucleotit lọai A và 7350 nucleotit loại G theo lí thuyết gen có bao nhiêu nucleotit loại X.
Một gen có hiệu số giữa T với loại nuclêôtit khác bằng 10% số nuclêôtit của gen. Mạch mã gốc của gen có A = 20%, mạch bổ sung gen có X = 10%. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó có khối lượng là 45 104 đ.v.C 1. Xác định số lượng từng loại nuclêôtit của gen, số lượng và tỉ lệ % các loại ribônuclêôtit của mARN. 2. Trong quá trình phiên mã của gen, môi trường đã cung cấp 6000 nuclêôtit các loại. Xác định số lần phiên mã của gen và số liên kết hiđrô bị phá vỡ trong quá trình đó.
Một phân tử mARN có 250 uraxin, chiếm 25% tổng số ribônuclêôtit. Gen tổng hợp ra phân tử mARN đó có tổng số nuclêôtit là bao nhiêu?
Một phân tử mARN có 250 uraxin, chiếm 25% tổng số ribônuclêôtit. Gen tổng hợp ra phân tử mARN đó có tổng số nuclêôtit là bao nhiêu?