a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m3 | 1m3 = ... dm3 = ... cm3 |
Đề-xi-mét khối | dm3 | 1dm3 = ... cm3; 1dm3 = 0,... m3 |
Xăng-ti-mét khối | cm3 | 1cm3 = 0,... dm3 |
b) Trong các đơn vị đo thể tích:
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét khối:
6m3 272dm3; 2105dm3; 3m3 82dm3.
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
8dm3 439cm3; 3670cm3; 5dm3 77cm3.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m3 = ... dm 1dm3 = ...cm3
7,268m3 = ... dm 4,351dm3 = ...cm3
0,5m3 = ... dm 0,2dm3 = ...cm3
3m3 2dm3 = ... dm 1dm2 9cm3 = ...cm3