Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn ?
Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn.
Câu 3: Em hãy nối đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn vào cột trả lời sao cho phù hợp.
STT | Đặc điểm cấu tạo ngoài | Trả lời | Ý nghĩa thích nghi |
1 | Da khô, có vảy sừng bao bọc | 1-….. | A. Tham gia di chuyển trên cạn |
2 | Có cổ dài | 2-….. | B. Động lực chính của sự di chuyển |
3 | Mắt có mí cử động, có | 3-….. | C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào Màng nhĩ |
4 | Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu | 4-….. | D. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô |
5 | Thân dài, đuôi rất dài | 5-….. | E. Phát huy vai trò các giác quan nằm trên |
6 | Bàn chân có năm ngón có vuốt | 6-….. | G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể |
Câu 2: Dùng dấu (X) đánh vào bảng: Các đặc điểm thích nghi với đời sống của ếch
sao cho phù hợp
STT | Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài | Ý nghĩa thích nghi |
Ở nước | Ở cạn | |
1 | Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn | |
2 | Mắt và các lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu (mũi ếch | |
3 | Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm nước. | |
4 | Mắt có mí giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng | |
5 | Chi có 5 phần, ngón chia đốt linh hoạt | |
6 | Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón. |
Sinh 7 nè :
Trình bày những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn
đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống trên cạn ?
A:đầu dẹp nhọn khớp với thân
B : ra trần phủ chất nhầy và dễ thấm khí
C: cách chi sau có màng bơi
D: chi năm phần có ngón chia đốt
plz :)
Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay.
Câu 8: So sánh đặc điểm cấu tạo ngoài của một số đại diện: Ngành chân khớp
| Tôm sông | Nhện nhà | Châu chấu | Nội dung gợi ý |
Lớp |
|
|
| Hình nhện, giáp xác, sâu bọ |
Cấu tạo ngoài |
|
|
| Cơ thể chia làm mấy phần? Mỗi phần gồm những bộ phận nào? |
Cách di chuyển |
|
|
| Bơi, bò, nhảy, bay. |
Hô hấp |
|
|
| Mang, phổi, ống khí |
Vai trò |
|
|
|
|