Giúp em với
58. Dùng 1 thuốc thử để phân biệt AlCl3 và ZnCl2
A. NaOH B. NaOH dư C. NH4OH D. NH4OH dư
59. Dùng 1 thuốc thử để phân biệt Al(NO3)3 và Pb(NO3)2
A. dd HCl loãng B. NaOH dư C. NH4OH D. NaOH
60.Phân tử nào sau đây là hợp chất cộng hóa trị có cực?
A. F2 B. NH3 C. CaCl2 D. BaO
61.Trong công thức CS2 , tổng số các đôi e tự do chưa tham gia liên kết là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
62.dung dịch có [H]+ >10-7M là môi trường
A. bazơ B. trung tính C. acid D. acid yếu
63. Môi trường của dd tạo thành khi trộn 100 ml dd HCl 1M với 400 ml dd NaOH 0,25M là:
A. bazơ B. acid yếu C. acid D. trung tính
Chỉ dùng 1 hóa chất làm thuốc thử hãy phân biệt các dung dịch không màu riêng biệt sau:NaOH, Ca(HCO3)2, NaHCO3, Na2CO3
Dùng phương pháp hoá học hãy phân biệt 2 hỗn hợp rắn phân biệt sau: \(A\left(Na_2CO_3,K_2CO_3\right);B\left(NaHCO_3,Na_2CO_3\right)\)
Gọi tên và phân loại các phức chất sau:
a. Na2[Cd(CN)4] b. [Mn(CO)5SCN]
c. [Al(H2O)6](NO3)3 d. [Cr(NH3)6](NO3)3
e. Ca3[ZnF6] f. [Co(NH3)5Cl]Cl3
g. [Pt(H2O)(NH3)2(OH)]NO3 h. K3[Fe(CN)6]
i. K2[AuBr4] k. [Co(NH3)3(NO3)3]
l. [Ni(CO)4] m. [Pt(NH3)2(Br)4]
cho em hỏi những câu nhận biết này nên dùng gì mới đúng
51 Để nhận biết ion Ba2+ ta dùng dd : A. NaCl B. KI C. H2C2O4 D. Na2S
52. Để nhận biết ion Cu2+ ta dùng dd : A. dd BaSO4 B. bằng màu dd
C. KNO3 D. KCl
53. Để nhận biết ion Cl- ta dùng dd A. AgI B. AgNO3 C. KBr D. AgF
54. Để nhận biết ion K2SO4 ta dùng dd: A. Ca2+ B. Ba2+ C. Ag+ D. A, B, C đúng
55. Để nhận biết dd KMnO4 và dd NaOH trong 2 lọ mất nhãn ta dùng: A. giấy quỳ B. Fe3+ C. A, B đúng
D. không cần dùng hóa chất
56. Nhận biết Ca2+, Cu2+, Fe3+, CO32- bằng dung dịch A. Ca2+ B. CO2-3 C. OH- D. A, B đúng
57. Dùng 1 thuốc thử để phân biệt NaCl và NaI
A. Ag+ B. NO-3
C. A, B đúng D. A,B sai
hòa tan 10g hỗn hợp (Fe;FeO3) vào dd HCl vừa đủ thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dd X . cho NaOH dư vào X thu được kết tủa . lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m(g) chất rắn. Tìm m.
Phân tích phương pháp chuẩn độ acid - base của 4 chất acid nalidixic, boric, benzoic, Acetylsalicylic theo các mục sau Ứng dụng: Tên cách chuẩn độ: Dung dịch chuẩn độ : Tên chỉ thị:
nhiều phân tử amino axit kết hợp được với nhau bằng cách tách -OH của nhóm -COOH và -H của nhóm -NH2 để tạo ra chất polime (gọi là phản ứng trùng ngưng). biết polime có cấu tạo mạch: (-HN-CH2-CH2-CO-HN-CH2-CH2-CO-)n. monome tạo ra polime trên là: A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH2COOH C. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH D. không xác định được
Thả đinh sắt vào dd đồng (II) sunfat, sau 1 thời gian nhấc đinh sắt ra thấy khối lượng đinh sắt tăng lên 1,6g.