Phân tích những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên của miền Đông và miền Tây đối với sự phát triển nông nghiệp, công nghiệp Trung Quốc.
Mọi người giúp em chọn những câu trắc nghiệm này với ạ, em cảm ơn nhiều
1) Trên lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn hoà hơn cả là vùng
A Đông Bắc B. Hoa Bắc C. Hoa Trung D.Hoa Nam
2) Vùng nào của lãnh thổ Trung Quốc thường xảy ra lũ lụt
A. Đông Bắc B. Hoa Bắc C.Hoa Trung D. Hoa Nam
3) Trở ngại lớn nhất để phát triển sản xuất nông nghiệp ở miền Tây Trung Quốc là
A. Địa hình phức tạp, nhiều núi cao B. Mùa đông khắc nghiệt C. Khí hậu khô hạn D. Thiếu lao động
4) Bão là thiên tai thường xuyên xảy ra ở
A. Đông Bắc B. Hoa Trung C. Hoa Bắc D. Hoa Nam
5) ở Trung Quốc hoàng thổ( đất lớn) phân bố ở đâu
A. Tập trung ở Đông Bắc B. Rãi rác ở đồng bằng Hoa Bắc C. Tập trung ở cao nguyên hoàng thổ D. Chủ yếu ở cao nguyên Tân Cương
6) Hiện nay tiêu chí nào sau đây của TQ thấp hơn nước ta
A. Tỉ lệ dân thành thị B. Thu nhập bình quân đầu người C. Tỉ lệ dân số trên 15t biết chữ D. Tiêu chí A và C
Dựa vào hình 10.1 và kiến thức, hãy:
- Nêu tên các dạng địa hình và các sông lớn của Trung Quốc.
- So sánh sự khác biệt về địa hình, sông ngòi giữa miền Tây và miền Đông.
- Phân tích những thuận lợi và khó khăn của các điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế Trung Quốc.
1. Biện pháp nào sau đây là quan trọng hàng đầu để Trung Quốc phát triển nông nghiệp, tăng sản lượng lương thực?
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu. B. Mở rộng sản xuất ở miền Tây.
C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. D. Thay đổi cơ cấu cây trồng.
2. Biện pháp nào dưới đây có tác dụng tích cực nhất trong hiện đại hóa nông nghiệp của Trung Quốc?
A. Đưa kỹ thuật mới và giống mới vào sản xuất. B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
C. Giảm thuế nông nghiệp. D. Tăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật cho nông nghiệp.
3. Với điều kiện đất đai, khí hậu, vùng Đông Bắc Trung Quốc trồng nhiều nhất loại cây nào sau đây?
A. Lúa gạo và cao su. B. Chè và mía. C.Thuốc lá và cà phê. D. Lúa mì và ngô.
4. Khu vực kinh tế nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất trong cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ở Trung Quốc?
A. Khu vực nông – lâm – ngư nghiệp. B. Khu vực công nghiệp và xây dựng.
C. Khu vực dịch vụ. D. khu vực trồng trọt.
5. Sự phát triển ngành công nghiệp kỹ thuật cao ở Trung Quốc được đánh dấu bằng sự kiện quan trọng nào sau đây vào tháng 10/2003?
A. Chế tạo thành công người máy.
B. Đứng đầu thế giới về chế tạo điện tử.
C. Đưa người vào vũ trụ an toàn bằng tàu Thần Châu.
D.Hoàn thành đập thủy điện Tam Hiệp lớn nhất Trung Quốc.
6. Vùng duyên hải Trung Quốc có điều kiện thuận lợi thu hút các nhà đầu tư nước ngoài là do
A. giáp các biển thuộc Thái Bình Dương. B. chính sách thu lao động nước ngoài.
C. hình thành các trung tâm dạy nghề. D. thực hiện chính sách mở cửa.
7. Vùng Đông Nam của Trung Quốc thích hợp nhất với loại cây trồng nào?
A. Lúa mì và ca cao. B. Lúa gạo, chè, cao su và mía.
C. Chè và ngô. D. Cây ăn quả nguồn gốc ôn đới.
8. Ở giai đoạn sau của quá trình công nghiệp hóa, Trung Quốc đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp nặng truyền thống nhằm
A. phát huy thế mạnh nguồn lao động đông đảo. B. phát huy thế mạnh về vốn và kỹ thuật.
C. xây dựng nền công nghiệp vững chắc. D. tận dụng nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
9. Để giải quyết hết nguồn lao động nông nghiệp ở nông thôn, Trung Quốc đã có những biện pháp nào sau đây?
A. Xuất khẩu lao động.
B. Chuyển dân cư lê vùng Tân Cương và Tây Tạng.
C. Xây dựng và phát triển các ngành tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ ở nông thôn.
D. Xây dựng các thành phố vệ tinh ở nông thôn.
10. Phần lớn các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung ở
A. Đông bắc. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Tây Nam.
Với sự thay đổi của các kiểu khí hậu từ Đông Nam lên Đông Bắc giúp miền Đông có thuận lợi trong việc:
A. Đa dạng hóa các loại hình sản xuất nông nghiệp
B. Tăng năng xuất cây trồng, vật nuôi
C. Đa dạng hóa các hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp
D. Phát triển các vùng chuyên canh nông nghiệp quy mô lớn
câu 9. Nhận định nào không chính xác khi nói về các trung tâm công nghiệp ở Trung Quốc?
A. Các trung tâm công nghiệp với quy mô rất lớn đều tập trung ở ven biển.
B. Urumsi là trung tâm công nghiệp quan trọng ở miền Tây Trung Quốc.
C. Công nghiệp đóng tàu phân bố ở Thượng Hải, Phúc Châu và Quảng Châu.
D. Các trung tâm công nghiệp tập trung nhiều ở miền Đông Trung Quốc.
Câu 10. Ở Trung Quốc, ngành chăn nuôi cừu phân bố rộng rãi ở
A. Hoa Trung.
B. Miền Tây.
C. Hoa Bắc.
D. Hoa Nam
Câu 11. Trung tâm công nghiệp quan trọng ở đồng bằng Đông Bắc Trung Quốc là
A. Thiên Tân
B. Bao Đầu
C. Cáp Nhĩ Tân.
D. Bắc Kinh.
Câu 12. Sản lượng nông sản nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới
A. Thịt lợn.
B. Củ cải đường.
C. Mía.
D. Thịt trâu.
Câu 13. Lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam Trung Quốc là do
A. khí hậu đa dạng từ gió mùa cận nhiệt đến gió mùa ôn đới.
B. khí hậu ôn đới gió mùa, đất hoàng thổ màu mỡ.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, đất hoàng thổ màu mỡ.
D. khí hậu cận nhiệt gió mùa, đất phù sa màu mỡ.
Câu 14. Thế mạnh nào sau đây giúp Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
A. Khoa học công nghệ hiện đại.
B. Thực hiện chính sách công nghiệp mới.
C. Chính sách mở cửa.
D. Nguyên liệu sẵn có ở nông thôn.
Câu 15. Lãnh thổ Trung Quốc nằm chủ yếu ở khu vực nào của châu Á?
A. Đông Á.
B. Đông Bắc Á.
C. Đông Nam Á.
D. Trung Á.
Câu 16. Trung Quốc không tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
A. Nhật Bản.
B. Ấn Độ.
C. Triều Tiên.
D. Mianma.
Câu 17. Đồng bằng Hoa Nam của Trung Quốc có khí hậu là
A. ôn đới lục địa.
B. ôn đới gió mùa.
C. cận nhiệt gió mùa.
D. cận nhiệt lục địa.
Câu 18. Dãy núi cao và đồ sộ nhất trên thế giới ở Trung Quốc là
A. Côn Luân.
B. Thiên Sơn.
C. Nam Sơn.
D. Himalaya.
Câu 19. Nhận xét nào sau đây không chính xác về sự khác nhau giữa tự nhiên miền Đông và miền Tây Trung Quốc
A. Miền Tây là thượng nguồn các con sông lớn chảy về phía Đông.
B. Miền Tây ít mưa còn miền Đông mưa nhiều.
C. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây là núi và cao nguyên.
D. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo.
Câu 20 Nhận định nào sau đây không phải là nguyên nhân dân cư miền Tây của Trung Quốc thưa thớt?
A. Công nghiệp kém phát triển, nông nghiệp chủ yếu.
B. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
C. Địa hình đồi núi hiểm trở khó đi lại.
D. Tiếp giáp với nhiều quốc gia trong khu vực.
Câu 21. Vấn đề được quan tâm hàng đầu đối với dân số Trung Quốc hiện nay là
A.sự tăng trưởng nhanh của dân số.
B.sự mất cân bằng trong cơ cấu giới tính.
C.xu hướng gà hóa của dân số.
D.sự phân bố không hợp lí trong dân số.
Câu 22. Các tài nguyên thiên nhiên chủ yếu của miền Tây ở Trung Quốc là
A. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản.
B. Rừng và cac khoáng sản kim loại màu.
C. Các đồng bằng phù sa màu mỡ, bờ biển dài.
D. Rừng, đồng cỏ và khí hậu ôn đới gió mùa.
Câu 23. Từ 1994, Trung Quốc tập trung chủ yếu vào các ngành: chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng vì đó là những ngành
A. có thể tăng nhanh năng suất và đáp ứng được nhu cầu người dân.
B. tạo động lực cho nền kinh tế đất nước đi lên.
C. giải quyết phần lớn việc làm với nguồn lao động trong nước.
D. tạo cơ sở để thu hút đầu tư của các công ty nước ngoài.
Câu 24. Ở Trung Quốc, củ cải đường được trồng nhiều ở đồng bằng
A. Hoa Nam.
B. Hoa Trung.
C. Hoa Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 25. Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất ở vùng Hoa Bắc của Trung Quốc là
A. Bắc Kinh.
B. Thiên Tân
C. Bao Đầu
D. Thượng Hải.
Câu 26. Đây không phải là biện pháp cải cách trong nông nghiệp ở Trung Quốc.
A. Thực hiện chính sách mở cửa, thu hút đầu tư nước ngoài.
B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân, miễn thuế.
C. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.
D. Đưa kĩ thuật mới, phổ biến giống mới vào sản xuất.
Câu 27. Loại cây nào là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam
A. Củ cải đường.
B. Lúa gạo.
C. Lúa mì.
D. Thuốc lá.
Câu 28. Cừu được nuôi rộng rãi ở miền Tây Trung Quốc là do
A. địa hình hiểm trở với các dãy núi cao và các sơn nguyên đồ sộ.
B. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
C. có nhiều đồng cỏ và khí hậu ôn đới lục địa khô hạn.
D. khí hậu đa dạng từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 29.Dân tộc nào sau đây đông nhất ở Trung quốc?
A. Hán. B. Choang. C. Duy Ngô Nhĩ. D. Tạng.
Câu 30. Hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc là
A. Hồng Công và Thượng Hải. B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu. D. Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 31. Rừng và đồng cỏ phân bố chủ yếu ở miền nào sau đây của Trung Quốc?
A. Đông. B. Tây. C. Nam. D. Bắc.
Câu 32. Diện tích của Trung Quốc lớn thứ tư trên thế giới sau các quốc gia nào?
A. Nga, Canada, Hoa Kỳ. B. Nga, Brazil, Hoa Kỳ.
C. Nga, Canada, Ấn Độ. D. Nga, Brazil, Ấn Độ.
Câu 33. Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?
A. Khí hậu ôn đới lục địa. B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
C. Khí hậu ôn đới gió mùa. D. Khí hậu ôn đới hải dương.
Câu 34. Cây trồng nào sau đây phát triển mạnh ở đồng bằng Đông Bắc của Trung Quốc?
A. Lúa mì, đỗ tương, mía B. Lúa mì, ngô, củ cải đường.
C. Lúa gạo, mía, chè. D. Lúa gạo, chè, bông.
Câu 35. Ranh giới tự nhiên phân chia lãnh thổ Trung Quốc thành miền Đông và miền Tây là
A. kinh tuyến 950 Đ. B. kinh tuyến 1050 Đ.
C.kinh tuyến 1000 Đ. D.kinh tuyến 1100 Đ.
Câu 36. Ý nào sau đây không phải là chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc?
A. Thay đổi cơ chế quản lý. B. Thực hiện chính sách mở cửa.
C. Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất. D. Ưu tiên phát triện công nghiệp truyền thống.
Câu 18. Phía đông Trung Quốc giáp với đại dương nào sau đây ?
A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 37. Nguyên nhân nào sau đây làm cho bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc thấp?
A. Sản lượng lương thực thấp. B. Nông nghiệp không được chú trọng.
C. Thiên tai, mất mùa. D. Do dân số quá đông.
Câu 38. Đồng bằng Hoa Nam ở miền Đông Trung Quốc có kiểu khí hậu nào
A. cận nhiệt gió mùa. B. ôn đới gió mùa
C. ôn đới lục địa D. ôn đới hải dương
Câu 39.Sông nào sau đây bồi đắp nên đồng bằng Hoa Trung của Trung Quốc
A. Trường Giang B. Hoàng Hà
C. Hắc Long Giang D. Tây Giang
Câu 40. Đồng bằng nào sau đây ở Trung Quốc thường bị ngập lụt vào mùa Hạ
A. Hoa Bắc B.Hoa Trung
C. Hoa Nam D. Đông Bắc
Câu 41. Đông Nam Á gồm bao nhiêu quốc gia
A. 10 B.8
C. 11 D. 9
Câu 42. Đâu không phải là một quốc gia Đông Nam Á lục địa
A. Việt Nam B.Thái Lan
C. Lào D.Bru- nây
Câu 43. Đông Nam Á là cầu nối giữa các châu lục nào sau đây
A. Á-Âu và Phi B.Á-Âu và Ôx-trây-li-a
C.Á-Âu và Bắc Mỹ D. Phi và Nam Mỹ
Câu 44. Đông Nam Á nằm giữa hai đại dương lớn nào sau đây
A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương
B.Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
C.Nam Băng Dương và Đại Tây Dương
D.Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
Câu 45 Đâu không phải là một quốc gia Đông Nam Á biển đảo
A. Phi lip pin B.Thái Lan
C. Xin-ga-po D.Bru- nây
Câu 46.Đảo có diện tích lớn nhất của Đông Nam Á
A. Phú Quốc B.Gia-va
C. Ca-li-man- tan D.Lu-xôn
Câu 47. Đâu không phải là một đặc điểm dân số Đông Nam Á
A. thưa dân B.mật độ dân số cao
C. gia tăng tự nhiên giảm D.phân bố ven biển
Câu 48. Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á phần lớn dân cư theo đạo Hồi
A. Việt Nam B.Thái Lan
C. Lào D.In-đô-nê -xi-a
Câu 49. Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á coa dân số đông nhất
A. Việt Nam B.Thái Lan
C. Phi lip pin D.In-đô-nê -xi-a
Câu 50. Đâu không phải một khu vực có dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á?
A. Ven biển B.các vùng núi cao
C. các đồng bàng phù sa D.các đô thị lớn
Câu 51. Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có sản lượng thủy sản đánh bắt nhiều nhất (2003)
A. Việt Nam B.Thái Lan
C. Lào D.In-đô-nê -xi-a
Câu 52. Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có sản lượng lúa gạo xuất khẩu lớn nhất khu vực
A. Việt Nam B.Thái Lan
C. Lào D.In-đô-nê -xi-a
Câu 53. Đâu là một nhận xét không đúng về ngành chăn nuôi ở Đông Nam Á
A. có đàn gia súc, gia cầm khá lớn B.là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp
C. phát triển ở nhiều nước D.Lợn được nuôi nhiều ở Việt Nam, Thái Lan....
Câu 54. Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á trồng hồ tiêu nhiều nhất
A. Việt Nam B.Thái Lan
C. Lào D.In-đô-nê -xi-a
Câu 55.Các sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Á chủ yếu để
A. Xuất khẩu B.Tiêu thụ trong khu vực
C. chế biến đồ uống D.phục vụ cho chăn nuôi
Đặc điểm chung của khí hậu miền Đông Trung Quốc là:
A. cận nhiệt.
B. gió mùa.
C. chí tuyến.
D. ôn đới.
1. Về mùa đông, đồng bằng nào sau đây của TQ chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất?
A. Đông Bắc
B. Hoa Bắc
C. Hoa Trung
D. Hoa Nam
2. Nguyên nhân chủ yếu làm cho miền Đông TQ có nhiều thành phố triệu dân.
A. Kinh tế phát triển
B. Đất phù sa màu mỡ
C. Khí hậu mát mẻ
D. Nguồn nước dồi dào
3. Biện pháp kỹ thuật hàng đầu trong sản xuất nông nghiệp ở miền Tây TQ.
A. Tăng cường bón phân và sử dụng cơ giới.
B. Phát triển hệ thống giao thông và thủy lợi
C. Tăng vốn và hướng dẫn Kyzyl thuật canh tác
D. Cung cấp lương thực và bổ sung lao động
4. Chính sách công nghiệp mới của TQ tập trung vào những ngành nào sau đây
A. Chế biến lương thực, thực phẩm
B. Sản xuất ô tô và xây dựng
C. Sản xuất máy bay, chế biến gỗ
D. Sản xuất ô tô, chế biến thực phẩm
5. Hai đặc khu hành chính ở TQ
A. Hồng Công và Ma Cao
B. Hồng Công và Thượng Hải
C. Hồng Công và Quảng Châu
D. Ma Cao và Thượng Hải
6. Điều kiện thuận lợi nào sau đây giúp TQ phát triển mạnh ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
B. Nhiều nghề truyền thống sản xuất lâu đời
C. Nguồn khóang sản phong phú và đa dạng
D. Lao động dồi dào nguyên liệu sẵn có
Gíup mình với ạ. Mình cảm ơn!!
Vùng trồng lúa gạo của Trung Quốc tập trung ở khu vực có khí hậu nào dưới đây?
A. Ôn đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa.
B. Cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt lục địa.
C. Cận nhiệt lục địa và nhiệt đới gió mùa.
D. Cận nhiệt gió mùa và nhiệt đới gió mùa.