Preview

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Quốc Đạt

Listen again. Circle the reason they are going to each place. 

 

1. She’s (picking apples / buying pies)

2. It’s (showing movies / displaying robots)

3. He’s buying a (tent / sleeping bag)

4. She’s (dropping off / picking up) her grandfather.

Nguyễn Quốc Đạt
26 tháng 11 2024 lúc 18:18

1. She's buying pies.

2. It's displaying robots.

3. He's buying a tent.

4. She's picking up her grandfather.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy đang mua bánh nướng.

2. Nó đang triển lãm robots.

3. Anh ấy đang mua một cái lều.

4. Cô ấy đang đón ông nội.