Lấy 16g hh MgO và Fe2O3 tan hết trong 0,5 l dd H2SO4 1M sau pu để trung hoà axit còn dư bằng 50g dd NaOH tính % klg mỗi axit trong hh
Lấy 16g hh MgO và Fe2O3 tan hết trong 0,5 l dd H2SO4 1M sau pu để trung hoà axit còn dư bằng 50g dd NaOH tính % klg mỗi axit trong hh
câu 28 hòa tan 20,8g hh CuO và Cu vào dd H2SO4 98% đc 4,48l khí SO2 ở đktc
a, tính klg %mỗi chất trong hh ban đầu
b, tính klg đ ãit đã dùng
C1. Để khử hoàn toàn 40(g) hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao cần dùng 13,44(l) H2(đktc).
a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.
C4. Hòa tan 6,9(g) Natri vào 150(g) H2O thì thu được dung dịch Bazơ có nồng độ bao nhiêu %.
a) để hòa tan hoàn toàn 8 g oxit một kim loại R cần dùng 10,95 g HCl .hỏi R là kim loại gì ?
b) hòa tan hoàn toàn 1,44 g kim loại hóa trị 2 bằng dung dịch H2SO4 loãng chứa 7,35 g H2SO4 để phản ứng hết lượng dư axit người ta phải dùng 1,3 g NaOH sau phản ứng thu được muối Natrisunjat và nước . viết PTHH và xác định kim loại đem dùng
Câu 1:
Dùng khí Hidro (H2) để khử hoàn toàn 54,4g hỗn hợp Fe3O4 và CuO . Sau khi phản ứng kết thúc thu được 40g hỗn hợp 2 kim loại.
a) Viết phương trình hóa học xãy ra ?
b) Tính khối lượng mỗi kim loại thu được ?
c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các oxit ban đầu ?
Câu 2 :
Dùng khí CO để khử hoàn toàn 32g hỗn hợp Fe2O3 và CuO. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 24g hỗn hợp 2 kim loại .
a) Viết phương trình hóa học xãy ra ?
b) Tính khối lượng mỗi kim loại thu được ?
c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các oxit ban đầu?
Câu 3 :
Cho 6,5 gam kẽm phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch axit clohidric.
a) Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc ?
b) Tính nồng đọ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng ?
c) Tính nồng độ mol của dung dịch axit HCL dã dùng ?
Câu 4 :
Cho 25 gam dung dịch NaOH 4% tác dụng vừa đủ với 51 gam dung dịch H2SO4 0,2M(có thể tích 52ml). Tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau phản ứng?
Câu 5 :
Cho 200 gam dung dịch NaOH 4% tác dụng vừa đủ với dung dịch axit H2SO4 0,2M.
a) Tính thể tích dung dịch axit cần dùng ?
b) Biết khối lượng của dung dịch axit trên là 510 gam. Tính nồng độ % của chất có trong dung dịch sau phản ứng?
Câu 6:
Cho 11,2 gam Fe vào 200ml dung dịch axit sunfuric nồng độ 3M. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dung dịch không đổi )?
Câu 7 :
Hòa tan 6 gam Magie oxit (MgO) vào 50ml dung dịch H2SO4 ( có d=1,2 g/ml ) vừa đủ.
a) Tính khối lượng axit H2SO4 đã phản ứng ?
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 axit trên ?
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng ?
Câu 8 :
Trung hòa 200ml dung dịch axit sunfuric 1M bằng dung dịch NaOH 20%.
a) Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng?
b) Dùng dung dịch KOH 5,6 % để trung hòa dung dịch axit trên. Tính thể tích dung dịch KOH phải dùng biết dung dịch có d = 1,045 g/ml.
Câu 9:
Hòa tan 1,6 gam đồng (II) oxit trong 100 gam dung dịch axit HCL 3,65 %.
Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch thu được ?
Giup mình với ạ !!!
Bài 1: Hoàn tan hoàn toàn 11,9g hh hai kim loai Al, Zn vào dd axit H\(_2\)SO\(_4\) loãng thu được 8,96 lít H2(đktc)
a. Xác định tp% về k.l của Nhôm và Kẽm trong hh?
b. Tính thể tích đ H\(_2\)SO\(_4\) 0,5M để hòa tan hết hh trên?
Bài 2: Cho 0,1g một hh hai oxit Al\(_2\)Oà MgO t/d vừa đủ với 250ml đ axit HCl 2M. Tính tp% khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu.
Nung nóng hh gồm BaSO4, Na2CO3 và FeCO3 trong kk (chỉ chứa N2 và O2) đến klg không đổi được chất rắn A và hh khí B. Hòa tan A vào nước dư được dung dịch C và chất rắn D. Nhỏ từ từ dd HCl vào C thu được dd E và F. Dung dịch E vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với H2SO4. Viết PTHH cúa các phản ứng xảy ra và xác định A,B,C,D,E,F
. Cho 17,2 g hh Ca và CaO tác dụng với lượng nước dư thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc.
a. Tính thành phần % mỗi chất có trong hh?
b. Tính k.l bazo thu được? Giúp mik lẹ nha cảm ơn